Vời mong muốn giúp các em học sinh lớp 6 học tập thật tốt môn Sinh học 6 HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu 44 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Tảo, rêu, quyết Sinh học 6 năm 2020 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng tài liệu sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em cùng theo dõi.
44 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VỀ TẢO, RÊU, QUYẾT
SINH HỌC 6 NĂM 2020
Câu 1. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?
A. Rong mơ B. Tảo xoắn C. Tảo nâu D. Tảo đỏ
Câu 2. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
Câu 3. Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?
A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
Câu 4. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất?
A. Tảo tiểu cầu
B. Rau câu
C. Rau diếp biển
D. Tảo lá dẹp
Câu 5. Khi nói về tảo, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Sống chủ yếu nhờ việc hấp thụ chất hữu cơ từ môi trường ngoài
B. Hầu hết sống trong nước
C. Luôn chứa diệp lục
D. Có cơ thể đơn bào hoặc đa bào
Câu 6. Vì sao nói “Tảo là thực vật bậc thấp”?
A. Vì chúng không có khả năng quang hợp
B. Vì cơ thể chúng có cấu tạo đơn bào
C. Vì cơ thể chúng chưa có rễ, thân, lá thật sự.
D. Vì chúng sống trong môi trường nước.
Câu 7. Tảo có vai trò gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác?
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm… ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.
B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.
C. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của con người và hầu hết các sinh vật khác.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Loại tảo nào dưới đây có màu nâu?
A. Rau diếp biển B. Rong mơ C. Tảo xoắn D. Tảo vòng
Câu 9. Loại tảo nào dưới đây có hình dạng tương tự như một cây xanh thật sự?
A. Tảo silic
B. Tảo vòng
C. Tảo tiểu cầu
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10. Tế bào tảo xoắn có hình gì?
A. Hình cầu B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình lá
Câu 11. Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?
A. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
B. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng về mức độ tổ chức cơ thể của tảo?
A. Đơn bào
B. Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá
C. Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá
D. Cả A và B
Câu 13. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 14. Rêu thường sống ở
A. Môi trường nước.
B. Nơi ẩm ướt.
C. Nơi khô hạn.
D. Môi trường không khí.
Câu 15. Rêu sinh sản theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
Câu 16. Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ
A. Tế bào sinh dục cái.
B. Tế bào sinh dục đực.
C. Bào tử.
D. Túi bào tử.
Câu 17. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá cây
B. Ngọn cây
C. Rễ cây
D. Dưới nách mỗi cành
Câu 18. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây?
A. Rễ giả B. Thân C. Hoa D. Lá
Câu 19. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 20. So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn?
A. Có thân và lá chính thức
B. Có rễ thật sự
C. Thân đã có mạch dẫn
D. Không phụ thuộc vào độ ẩm của môi trường
Câu 21. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?
A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương
Câu 22. Rêu sau khi chết đi có thể được dùng làm
A. Hồ dán.
B. Thức ăn cho con người.
C. Thuốc.
D. Phân bón.
Câu 23: Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
Câu 24. Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo?
A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.
B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.
C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.
D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.
Câu 25. So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt
A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.
B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.
C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.
D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.
Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
Câu 27. Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
Câu 28. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ
A. Bào tử.
B. Túi bào tử.
C. Giao tử.
D. Cây rêu con.
Câu 29. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá
B. Mặt trên của lá
C. Thân cây
D. Rễ cây
Câu 30. Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết?
A. Rau sam B. Rau bợ C. Rau ngót D. Rau dền
Câu 31. Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây?
A. Bèo tấm B. Bèo hoa dâu C. Rau bợ D. Dương xỉ
Câu 32. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật sinh sản bằng bào tử?
A. Rau bợ, chuối
B. Cau, thông
C. Tuế, lông cu li
D. Bèo tổ ong, dương xỉ
Câu 33. Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Có rễ thật
B. Chỉ sống ở cạn
C. Thân có mạch dẫn
D. Sinh sản bằng bào tử
Câu 34. Trên Trái Đất, quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng
A. 250 triệu năm.
B. 100 triệu năm.
C. 50 triệu năm.
D. 300 triệu năm.
Câu 35. Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là
A. Cây thân cỏ.
B. Cây thân cột.
C. Cây thân leo.
D. Cây thân gỗ.
Câu 36: Để nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào
A. Lá non cuộn tròn ở đầu lá.
B. Lá già xẻ thuỳ.
C. Mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.
D. Cả A và C.
Câu 37: Dương xỉ thuộc nhóm Quyết. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản
A. Sau quá trình thụ tinh.
B. Trước quá trình thụ tinh.
C. Sau quá trình thụ phấn.
D. Trước quá trình thụ phấn.
Câu 38: Cây dương xỉ tiến hóa hơn cây rêu ở đặc điểm
A. Có rễ, thân, lá
B. Có mạch dẫn
C. Thân nằm ngang
D. Lá có diệp lục
Câu 39: Cây dương xỉ khác cây xanh ở đặc điểm
A. Có mạch dẫn
B. Có lá non
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Có rễ, thân, lá thật
Câu 40: Đặc điểm không phải của cây dương xỉ
A. Mặt dưới lá có chứa các túi bào tử
B. Cây con mọc từ nguyên tản
C. Cây con mọc từ bào tử
D. Lá non có đầu lá cuộn lại
Câu 41: Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là
A. Dương xỉ
B. Hạt trần
C. Quyết trần
D. Dương xỉ cổ
Câu 42: Quá trình hình thành than đá bao gồm những giai đoạn nào?
Trước đây do có điều kiện sống thuận lợi, quyết phát triển rất mạnh
Chúng làm thành những khu rừng lớn, toàn thân cây gỗ (có cây cao tới 40m)
Về sau do vỏ trái đất biến đổi, các rừng quyết bị chết hàng loạt và vùi sâu dưới đất
Do tác động của vi khuẩn, sức nóng, sức ép của tầng trên vỏ Trái đất mà chúng dần biến thành than đá
Do điều kiện thiếu không khí nên các cây dương xỉ không mục ra mà biến thành than
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4, 5
Câu 43: Trong lịch sử Trái đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào?
A. Nóng và khô hanh
B. Nóng và ẩm
C. Lạnh và khô hanh
D. Lạnh và ẩm
Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành quyết thực vật?
A. Cơ thể chưa có rễ, thân, lá chính thức; sống trong nước; sinh sản nhờ nước
B. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng hạt
C. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử
D. Cơ thể có thân, lá chưa có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
B |
C |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
C |
B |
B |
C |
A |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
A |
A |
C |
C |
41 |
42 |
43 |
44 |
|
|
|
|
|
|
D |
C |
B |
C |
|
|
|
|
|
|
---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: