Hãy trải nghiệm Đề thi giữa HK2 môn Địa lớp 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hồ Nghinh do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH - ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II- KHỐI 10
Tổ KHXH MÔN ĐỊA- NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian 45’( không kể thời gian giao đề)
Đề 1
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?
A. Thương mại. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Qui trình sản xuất đơn giản. B. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.
C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
Câu 3: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác?
Than đá Dầu khí Các loại khác
A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .
C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?
A. Điện lực. B. Thực phẩm. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. Điện tử- tin học.
Câu 5: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác
Năm SP(% |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
143,0 |
161,3 |
207,1 |
186,1 |
291,2 |
Dầu mỏ |
100 |
201,1 |
447,7 |
586,2 |
637,9 |
746,5 |
Điện |
100 |
238,3 |
513,1 |
852,8 |
1223,6 |
1536,3 |
Thép |
100 |
183,1 |
314,3 |
360,8 |
407,4 |
460,3 |
A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.
C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.
Câu 6: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do
A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Có nguồn nước dồi dào.
C. Có nguồn nông sản phong phú. D. Vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 7: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?
A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp.
Câu 8: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước
A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Braxin, Anh, Pháp. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Nhật, EU, Úc.
Câu 9: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. thủy tinh. B. dệt- may. C. nhựa. D. sành-sứ.
Câu 10: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước
A. Phát triển B. có trữ lượng than lớn. C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển.
Câu 11: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước
A. Anh, Nga. B. Nhật, Pháp. C. Úc, Nhật. D. Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?
A. Sắt. B. Thép. C. Than. D. Dầu mỏ.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Sinh vật. B. Đất. C. Khí hậu. D. Khoáng sản.
Câu 14: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?
A. 3 B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 15: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây?
A. Cà phê, điều, gạo. B. Cà phê, gạo, thịt hộp. C. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.D. Trái cây, cá hộp, gà sống.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm)
Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm).
Đề 2
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1: Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác?
Than đá Dầu khí Các loại khác
A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .
C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Khí hậu. B. Khoáng sản. C. Đất. D. Sinh vật.
Câu 3: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?
A. 4. B. 2. C. 3 D. 5.
Câu 4: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do
A. Có nguồn nước dồi dào. B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. D. Có nguồn nông sản phong phú.
Câu 5: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. thủy tinh. B. dệt- may. C. nhựa. D. sành-sứ.
Câu 6: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây?
A. Trái cây, cá hộp, gà sống. B. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. C. Cà phê, gạo, thịt hộp.D. Cà phê, điều, gạo.
Câu 7: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?
A. Sắt. B. Than. C. dầu mỏ. D. Thép.
Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?
A. Thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện lực. D. Điện tử- tin học.
Câu 9: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Dịch vụ.
Câu 10: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác
Năm SP(%) |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
143,0 |
161,3 |
207,1 |
186,1 |
291,2 |
Dầu mỏ |
100 |
201,1 |
447,7 |
586,2 |
637,9 |
746,5 |
Điện |
100 |
238,3 |
513,1 |
852,8 |
1223,6 |
1536,3 |
Thép |
100 |
183,1 |
314,3 |
360,8 |
407,4 |
460,3 |
A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.
C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất. D. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.
Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Qui trình sản xuất đơn giản. B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C. Thu lợi nhuận tương đối dễ. D. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.
Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?
A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 13: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước
A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Úc, Nhật. C. Nhật, Pháp. D. Anh, Nga.
Câu 14: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước
A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Braxin, Anh, Pháp. D. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi.
Câu 15: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước
A. tiêu thụ than nhiều. B. Phát triển C. có trữ lượng than lớn. D. Đang phát triển.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm)
Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)
Đề 3
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Đất. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Khoáng sản.
Câu 2: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do
A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Có nguồn nước dồi dào. D. Có nguồn nông sản phong phú.
Câu 3: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?
A. Thương mại. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu lợi nhuận tương đối dễ. B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao. D. Qui trình sản xuất đơn giản.
Câu 5: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?
A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 6: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác
Năm SP(%) |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
Than |
100 |
143,0 |
161,3 |
207,1 |
186,1 |
291,2 |
Dầu mỏ |
100 |
201,1 |
447,7 |
586,2 |
637,9 |
746,5 |
Điện |
100 |
238,3 |
513,1 |
852,8 |
1223,6 |
1536,3 |
Thép |
100 |
183,1 |
314,3 |
360,8 |
407,4 |
460,3 |
A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất. B. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.
C. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện. D. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.
Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?
A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 8: Hiện nay nước ta xuất khẩu ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây?
A. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh. B. Cà phê, điều, gạo. C. Trái cây, cá hộp, gà sống.D. Cà phê, gạo, thịt hộp.
Câu 9: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước
A. có trữ lượng than lớn. B. Phát triển C. tiêu thụ than nhiều. D. Đang phát triển.
Câu 10: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước
A. Anh, Nga. B. Úc, Nhật. C. Trung Quốc, Ấn Độ. D. Nhật, Pháp.
Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước
A. Hoa Kì, Nhật, EU. B. Nhật, EU, Úc. C. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi. D. Braxin, Anh, Pháp.
Câu 12: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp nào sau đây?
A. dầu mỏ. B. Sắt. C. Thép. D. Than.
Câu 13: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. dệt- may. B. sành-sứ. C. thủy tinh. D. nhựa.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?
A. Điện lực. B. Điện tử- tin học C. Thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15:Qua biểu đồ về sự thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới từ 1940 đến 2000, nhận xét nào sau đây không chính xác?
Than đá Dầu khí Các loại khác
A. Tỉ trọng than nhiều và tăng. B. Tỉ trọng than nhiều và giảm .
C. Tỉ trọng Dầu khí ít và tăng gấp đôi. D. Tỉ trọng các loại khác không biến động nhiều.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: Trình bày vai trò của ngành công nghiệp ( 2điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? Vì sao ngành này ít gây ô nhiêm môi trường? ( 2 điểm)
Câu 3:Nước ta có điều kiện nào để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ( 1 điểm)
{-- Xem nội dung đầy đủ và đáp án tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK2 môn Địa năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website hoc247 chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!