Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 116 Câu hỏi trắc nghiệm Cacbon – Silic Hóa học 11 có đáp án. Tài liệu bao gồm các kiến thức cơ bản của từng dạng bài trong chương và được tổng kết lại bằng những câu hỏi trắc nghiệm giúp các em dễ nhớ và dễ ôn tập. Hi vọng tài liệu này sẽ đem lại nhiều điều bổ ích cho các em.
116 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBON – SILIC HÓA HỌC 11
I. Vị trí , cấu tạo:
Câu 1:Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 2: Vị trí của Si (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IVB. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 3:Nguyên tử C có Z = 6, cấu hình e của C là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s12p3. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 4:Nguyên tử Si có Z = 14, cấu hình e của Si là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 5:C có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là:
A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4. B. có thể có số oxi hóa : - 4, 0, + 2, + 4.
C. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4. D. có thể có các số oxi hóa: - 4, + 2, + 4.
Câu 6: Si có các số oxi hóa là:
A. - 3 , 0, + 2, + 4. B. – 4, 0, + 1, + 4. C. - 4, 0, + 2, + 4. D. - 4, + 2, + 4.
Câu 7: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si
II. Tính chất vật lý, ứng dụng:
Câu 8:Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn.
B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không.
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 9:Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 10:Kim cương và than chì là các dạng :
A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon
Câu 11:“Nước đá khô” không nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn
III. Tính chất hoá học:
1. Tính gì?
Câu 12: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa khử, vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 16:Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. O2.
Câu 17:Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
A. Tinh thể kim cương. B. Tinh thể than chì.
C. Cacbon vô định hình. D. các dạng thụ hình như nhau.
2. Tác dụng với chất nào?
Câu 18:Khí CO tác dụng được với:
A. Na2O B. CaO C. PbO D. K2O
Câu 19:Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl. B. Al, HNO3 và KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3. D. NH4Cl, KOH và AgNO3
Câu 20:Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng). B. F2, Mg, NaOH.
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 21:Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào:
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. B. O2 , HNO3 loãng , H2SO4 đặc nóng.
C. NaOH, Al, Cl2. D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 24:Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, F2, Mg, HCl, KOH
C. O2, F2, Mg, NaOH D. O2, Mg, HCl, NaOH
Câu 25:Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. HCl, KCl, Na2SO4. B. Ca(OH)2, KOH , H2SO4 .
C. KNO3, HCl, NaOH D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2.
Câu 26:Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch
A. HCl, KCl, MgSO4, NaHS. B. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, NaHSO4.
C. KNO3, HCl, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgSO4.
Câu 27:CaCO3 tác dụng với
A. dd HCl, dd MgSO4 B. dd HCl, H2O có hòa tan CO2.
C. dd HCl, dd Na2SO4 D. dd HCl, dd Na3PO4.
Câu 28:Dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl, KCl, MgSO4, NaOH B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3.
C. KNO3, HCl, NaOH, BaCl2 D. HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4.
Câu 29:Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2.
A. K2CO3, NaCl, Na2CO3. B. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3.
C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3. D. NaCl, NaNO3, K2CO3.
Câu 30:Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng. D. tác dụng với axit.
Câu 31:Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit HCl, vừa tác dụng dung dịch NaOH
A. NaCl, Ca(HCO3)2. B. KNO3, Ba(HCO3)2.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
Câu 32:Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là
A. CaCO3, KNO3. B. BaCO3, NaCl. C. KNO3, NaCl. D. CaCO3, BaCO3.
Câu 33:Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl tạo CO2.
A. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2. B. CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2.
C. K2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. D. NaNO3, KNO3, CaCO3.
Câu 34:Cho các chất (1) Mg, (2) KOH, (3) axit HF, (4) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. 1 , 2 , 3 , 4 B. 1 , 2 C. 1 , 3 , 4 D. 1 , 2 , 3.
Câu 35:Cho các chất: O2, CO2, H2, Al2O3, HNO3, Al, CO. Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 5.
Câu 36:Cho các chất: O2, Cl2, Al2O3, Fe2O3, CO2, HCl, MgO, CuO, ZnO. Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 37:Cho các chất: C, NaOH, Mg, Na2CO3, SiO2, HCl, CaO, H2O, NaHCO3, HNO3. Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 39:Cacbon không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A. H2 B. Kim loại C. Cl2 , Br2 , I2 D. KClO3
Câu 40:Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và BaCl2 B. Na2CO3 và BaCl2
C. NaHCO3 và NaCl D. NaHCO3 và CaCl2
Câu 41:Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, FeO (nóng). Thì có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 43:Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2.
C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 , Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2.
3. Sản phẩm của phản ứng:
Câu 44:Khi cho CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO. Sau phản ứng chất rắn thu được là:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
Câu 45:Sản phẩm tạo thành có chất khí khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. HCl, K2SO4. B. Ca(OH)2, HCl. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, H2SO4.
Câu 46:Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 47:Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều thu được khí CO2
A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, K2CO3, KHCO3.
C. CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3.
Câu 48:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. Ca(OH)2, HCl. B. KOH, MgCl2 C. NaNO3, BaCl2 D. Ca(OH)2, MgSO4
Câu 49:Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 50:Cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng thu được kết tủa. Kết tủa có công thức:
A. Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. FeCO3
4. Tính chất hóa học khác:
Câu 51:Tất cả các muối cacbonat đều
A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 54:Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây:
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 55:Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A. Cacbon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đi nitơ pentaoxit.
Câu 57:Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 58:Cho dãy biến đổi hoá học sau:
Điều nhận định nào sau đây đúng :
A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử
C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử
Câu 59:Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 60:Khí CO2 không duy trì sự cháy nhiều chất nên dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, đám cháy nào sau đây không dùng CO2 để dập tắt ?
A. Đám cháy do Mg và Al B. Cháy xăng, dầu
C. Cháy do khí gas D. Cháy nhà cửa, quần áo
Câu 61:Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Khí Y là
A. CO2 và O2 B. O2 C. CO2 D. CO
Câu 62:“Thủy tinh lỏng” là:
A. SiO2 nóng cháy B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. Dung dịch bão hòa của H2SiO3 D. Thạch anh nóng chảy
Câu 63:Tên gọi quặng nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học:
A. Đolomit B. Cacnalit C. Pirit D. Xiderit
Câu 64:Dung dịch chất X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:
A. NaOH và K2SO4. B. KOH và FeCl3. C. Na2CO3 và KNO3. D. K2CO3 và Ba(NO3)2.
Câu 65:Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dd giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)
A. dd Mg(HCO3)2 B. dd Ca(HCO3)2 C. dd NaHCO3 D. dd NH4HCO3
IV. Điều chế:
Câu 66:Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Nung CaCO3. B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. Cho C tác dụng O2 D. Cho C tác dụng với dd HNO3.
V. Chứng minh:
Câu 68:Để chứng minh C có tính khử, người ta cho C tác dụng với
A. H2 B. NaOH C. Mg D. O2
Câu 69:Để chứng minh C có tính oxi hoá, người ta cho C tác dụng với
A. CO2 B. HNO3 C. H2 D. O2
Câu 70:Để chứng minh CO có tính khử, người ta không cho CO tác dụng với
A. NaOH B. CuO C. Fe2O3 D. O2
Câu 71:Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO tác dụng với
A. NaOH B. CuO C. H2SO4 D. C
Câu 72:Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với
A. NaOH, HCl B. CuO, H2SO4 C. H2SO4, NaCl D. CO2, NaOH
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu 116 Câu hỏi trắc nghiệm Cacbon – Silic Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .