YOMEDIA

100 câu trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ Hóa 11 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ môn Hóa học 11. Tài liệu tổng hợp lí thuyết trọng tâm cũng như các phương pháp để xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. Chuyên đề là kiến thức cơ sở để đi xuyên suốt, xâu chuỗi, liên hệ với các hợp chất hợp cơ như Hidrocacbon no, không no, thơm; Anđehit - Xeton, Axit cacboxylic, Dẫn xuất Halogen,...Hi vọng tài liệu ôn tập này sẽ giúp các em ghi nhớ và tư duy gắn kết các kiến thức Hóa học lớp 11, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ

A.  KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG

I. KHÁI NIỆM: Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của C trừ oxit của C, muối cacbua, muối cacbonat, muối xianua.

II. ĐẶC ĐIỂM:

- Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C, hay có H thường gặp O ngoài ra còn có halogen, N, P...

- Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

- Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ cháy, kém bền nhiệt.

- Các phản ứng trong hoá học hữu cơ thường chậm, không hoàn toàn, xảy ra theo nhiều hướng thường phải đun nóng và có xúc tác.

VI. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

1. Lập công thức đơn giản nhất

a. Nguyên tắc     

Lập công thức đơn giản nhất cho chất hữu cơ CxHyOz là tìm tỉ lệ nguyên tối giản x : y : z.

b. Các phương pháp

Cách 1: Dựa vào % khối lượng

\(x:y:z = \frac{{\% {m_C}}}{{12}}:\frac{{\% {m_H}}}{1}:\frac{{\% {m_O}}}{{16}}\)

Cách 2: Dựa vào phản ứng cháy

x : y : z = nC : nH : nO

Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ Hóa học lớp 11 nhé!

 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ

Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.                   

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy.                               

6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là:

A. 4, 5, 6.                                 B. 1, 2, 3.                                C. 1, 3, 5.                                 D. 2, 4, 6.

Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 13: Phát biểu không chính xác là:

A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loại

A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.                B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.

C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.               D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở.

Câu 43: Tổng số liên kết p và vòng trong phân tử axit benzoic là:

A. 3.                                         B. 4.                                         C. 5.                                         D. 6.

Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14

A. 6.                                         B. 7.                                         C. 4.                                         D. 5.

Câu 45: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là:

A. 2.                                         B. 3.                                         C. 6.                                         D. 5.

Câu 46: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là:

A. 7.                                         B. 8.                                         C. 9.                                         D. 10.

Câu 63: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là:

A. C3H6O2.                               B. C2H2O3.                               C. C5H6O2.                               D. C4H10O

Câu 68: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.

A. C2H6.                                   B. C2H4.                                   C. C3H8.                                   D. C2H2.

Câu 69: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là:

A. C2H6O2.                               B. C2H6O.                                C. C2H4O2.                               D. C2H4O.

Câu 76: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là:

A. C3H6O.                                B. C3H8O2.                               C. C3H8O.                                 D. C3H6O2

Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ Hóa học lớp 11 nhé!

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ

1.A

2.B

3.C

4.B

5.B

6.D

7.B

8.C

9.D

10.C

11.A

12.D

13.B

14.A

15.B

16.B

17.A

18.A

19.D

20.C

21.B

22.B

23.D

24.C

25.C

26.A

27.A

28.C.D

29.A

30.D

31.B

32.A

33.B

34.B

35.A

36.D

37.C

38.B

39.B

40.B

41.A

42.C

43.C

44.D

45.C

46.D

47.D

48.B

49.A

50.C

51.B

52.B

53.C

54.C

55.B

56.C

57.C

58.C

59.C

60.D

61.D

62.B.A

63.C

64.D

65.B

66.A

67.D

68.A

69.D

70.A

71.A

72.B

73.C

74.A

75.A

76.A

77.C

78.C

79.D

80.B

81.C

82.A

83.D

84.C

85.D

86.A

87.B

88.C

89.A

90.C

91.B

92.B

93.B

94.C

95.C

96.B

97.C

98.A

99.B

100.D

 

Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ  môn Hóa học lớp 11 của Bộ Trắc nghiệm theo chuyên đề Hóa học lớp 11. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang HỌC247.net và tải về máy tính.

Các em quan tâm có thể xem thêm:

  • Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hidrocacbon no có đáp án
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hidrocacbon không no có đáp án
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm  Hidrocacbon thơm - Hidrocacbon thiên nhiên có đáp án
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol có đáp án
  • Bộ câu hỏi trắc nghiệm Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic có đáp án

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON