Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện kiến thức về bài tập dạng phát âm các từ vựng có đuôi -ed, -s và -es được thành thạo hơn, HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
QUY TẮC VÀ BÀI TẬP PHÁT ÂM -ED, -S, -ES
A. LÝ THUYẾT
I. Quy tắc phát âm ED trong Tiếng Anh dễ nhớ
Có 3 cách phát âm ed chính
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.
E.g:
- Hoped /hoʊpt/: Hy vọng
- Coughed /kɔːft/: Ho
- Fixed /fɪkst/: Sửa chữa
- Washed /wɔːʃt/: Giặt
- Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt
- Asked /æskt/: Hỏi
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
E.g:
- Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn
- Added /æd/: thêm vào
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
E.g:
- Cried /kraɪd/: Khóc
- Smiled /smaɪld/: Cười
- Played /pleɪd/: Chơi
Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:
- Aged
- Blessed
- Crooked
- Dogged
- Learned
- Naked
- Ragged
- Wicked
- Wretched
E.g:
- An aged man /ɪd/
- A blessed nuisance /ɪd/
- A dogged persistence /ɪd/
- A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/
- A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:
- He aged quickly /d/
- He blessed me /t/
- They dogged him /d/
- He has learned well /d/
II. Quy tắc phát âm S và ES trong tiếng Anh
1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/)
Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:
- C: races (sounds like “race-iz”)
- S: pauses, nurses, buses, rises
- X: fixes, boxes, hoaxes
- Z: amazes, freezes, prizes, quizzes
- SS: kisses, misses, passes, bosses
- CH: churches, sandwiches, witches, teaches
- SH: dishes, wishes, pushes, crashes
- GE: garages, changes, ages, judges
2. Phát âm là /s/
Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.
Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:
- P: cups, stops, sleeps
- T: hats, students, hits, writes
- K: cooks, books, drinks, walks
- F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)
- TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)
3. Phát âm là âm /z/
Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).
Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:
- B: crabs, rubs
- D: cards, words, rides, ends
- G: rugs, bags, begs
- L: deals calls, falls, hills
- M: plums, dreams
- N: fans, drains, runs, pens
- NG: kings, belongs, sings
- R: wears, cures
- V: gloves, wives, shelves, drives
- Y: plays, boys, says
- THE: clothes, bathes, breathes
- Nguyên âm: sees, fleas
Note:
Âm hữu thanh: Nghĩa là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ L. Bạn sẽ nhận thấy cổ hơi rung rung. Đó chính là âm hữu thanh.
Âm vô thanh: Nghĩa là những âm mà cổ họng bạn không rung khi bạn nói. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ P. Bạn sẽ nhận thấy âm này bật ra bằng hơi từ miệng mà không phải từ cổ họng.
B. BÀI TẬP
1. Bài tập phát âm -ed
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived |
B. believed |
C. received |
D. hoped |
2. A. opened |
B. knocked |
C. played |
D. occurred |
3. A. rubbed |
B. tugged |
C. stopped |
D. filled |
4. A. dimmed |
B. travelled |
C. passed |
D. stirred |
5. A. tipped |
B. begged |
C. quarrelled |
D. carried |
6. A. tried |
B. obeyed |
C. cleaned |
D. asked |
7. A. packed |
B. added |
C. worked |
D. pronounced |
8. A. watched |
B. phoned |
C. referred |
D. followed |
9. A. agreed |
B. succeeded |
C. smiled |
D. loved |
10. A. laughed |
B. washed |
C. helped |
D. weighed |
11. A. walked |
B. ended |
C. started |
D. wanted |
12. A. killed |
B. hurried |
C. regretted |
D. planned |
13. A. visited |
B. showed |
C. wondered |
D. studied |
14. A. sacrificed |
B. finished |
C. fixed |
D. seized |
15. A. needed |
B. booked |
C. stopped |
D. washed |
16. A. loved |
B. teased |
C. washed |
D. rained |
17. A. packed |
B. punched |
C. pleased |
D. pushed |
18. A. filled |
B. naked |
C. suited |
D. wicked |
19. A. caused |
B. increased |
C. practised |
D. promised |
20. A. washed |
B. parted |
C. passed |
D. barked |
21. A. killed |
B. cured |
C. crashed |
D. waived |
22. A. imagined |
B. released |
C. rained |
D. followed |
23. A. called |
B. passed |
C. talked |
D. washed |
24. A. landed |
B. needed |
C. opened |
D. wanted |
25. A. cleaned |
B. attended |
C. visited |
D. started |
26. A. talked |
B. fished |
C. arrived |
D. stepped |
27. A. wished |
B. wrapped |
C. laughed |
D. turned |
28. A. considered |
B. rescued |
C. pulled |
D. roughed |
29. A. produced |
B. arranged |
C. checked |
D. fixed |
30. A. caused |
B. examined |
C. operated |
D. advised |
31. A. discovered |
B. destroyed |
C. developed |
D. opened |
32. A. repaired |
B. invented |
C. wounded |
D. succeeded |
33. A. improved |
B. parked |
C. broadened |
D. encouraged |
34. A. delivered |
B. organized |
C. replaced |
D. obeyed |
35. A. painted |
B. provided |
C. protected |
D. equipped |
36. A. tested |
B. marked |
C. presented |
D. founded |
37. A. used |
B. finished |
C. married |
D. rained |
38. A. allowed |
B. dressed |
C. flashed |
D. mixed |
39. A. switched |
B. stayed |
C. believed |
D. cleared |
40. A. recommended |
B. waited |
C. handed |
D. designed |
41. A. annoyed |
B. phoned |
C. watched |
D. remembered |
42. A. hurried |
B. decided |
C. planned |
D. wondered |
43. A. posted |
B. added |
C. managed |
D. arrested |
44. A. dreamed |
B. neglected |
C. denied |
D. admired |
45. A. admitted |
B. advanced |
C. appointed |
D. competed |
46. A. announced |
B. apologized |
C. answered |
D. argued |
47. A. complained |
B. applied |
C. compared |
D. polished |
48. A. booked |
B. watched |
C. jogged |
D. developed |
49. A. contributed |
B. jumped |
C. introduced |
D. vanished |
50. A. whispered |
B. wandered |
C. sympathized |
D. sentenced |
51. A. worked |
B. wanted |
C. stopped |
D. asked |
52. A. opened |
B. knocked |
C. played |
D. occurred |
53. A. talked |
B. watched |
C. lived |
D. stopped |
54. A. covered |
B. installed |
C. described |
D. decorated |
55. A. claimed |
B. warned |
C. occurred |
D. existed |
56. A. carried |
B. looked |
C. managed |
D. opened |
57. A. pleased |
B. smoked |
C. stopped |
D. missed |
58. A. waited |
B. mended |
C. objected |
D. faced |
59. A. pleased |
B. erased |
C. increased |
D. amused |
60. A. arrived |
B. believed |
C. received |
D. hoped |
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
40. A. planned B. developed C. valued D. recognized
41. A. approved B. answered C. passed D. uttered
42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
43. A. managed B. laughed C. captured D. signed
44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
45. A. filled B. added C. started D. intended
46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
47. A. booked B. watched C. jogged D. developed
48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,
11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,
21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,
31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,
41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D.
51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A,60 – D
Exercise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1 - B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B,
6 - C, 7 - D, 8- C, 9 -A, 10 - B,
11 - D, 12 - A, 13 - B, 14 - D, 15 - A,
16 - B, 17 - C, 18 - B, 19 - A, 20 -A,
21 - D, 22 - B, 23 - A, 24 - C, 25 - C.
26 - A, 27 - A, 28 - D, 29 - A, 30 - D,
31- C, 32- A, 33- B, 34 - D, 35- C,
36- B, 37- A, 38 - A, 39- C, 40 - B,
41- C, 42 - D, 43 - B, 44- B, 45- A,
46 - A, 47- C, 48 - D, 49 - C, 50 - D.
2. Bài tập phát âm đuôi -s, -es có đáp án
EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. proofs |
B. books |
C. points |
D. days |
2. A. helps |
B. laughs |
C. cooks |
D. finds |
3. A. neighbors |
B. friends |
C. relatives |
D. photographs |
4. A. snacks |
B. follows |
C. titles |
D. writers |
5. A. streets |
B. phones |
C. books |
D. makes |
6. A. cities |
B. satellites |
C. series |
D. workers |
7. A. develops |
B. takes |
C. laughs |
D. volumes |
8. A. phones |
B. streets |
C. books |
D. makes |
9. A. proofs |
B. regions |
C. lifts |
D. rocks |
10. A. involves |
B. believes |
C. suggests |
D. steals |
11. A. remembers |
B. cooks |
C. walls |
D. pyramids |
12. A. miles |
B. words |
C. accidents |
D. names |
13. A. sports |
B. plays |
C. chores |
D. minds |
14. A. nations |
B. speakers |
C. languages |
D. minds |
15. A. proofs |
B. looks |
C. lends |
D. stops |
16. A. dates |
B. bags |
C. photographs |
D. speaks |
17. A. parents |
B. brothers |
C. weekends |
D. feelings |
18. A. chores |
B. dishes |
C. houses |
D. coaches |
19. A. works |
B. shops |
C. shifts |
D. plays |
20. A. coughs |
B. sings |
C. stops |
D. sleeps |
21. A. signs |
B. profits |
C. becomes |
D. survives |
22. A. walks |
B. steps |
C. shuts |
D. plays |
23. A. wishes |
B. practices |
C. introduces |
D. leaves |
24. A. grasses |
B. stretches |
C. comprises |
D. potatoes |
25. A. desks |
B. maps |
C. plants |
D. chairs |
26. A. pens |
B. books |
C. phones |
D. tables |
27. A. dips |
B. deserts |
C. books |
D. camels |
28. A. miles |
B. attends |
C. drifts |
D. glows |
29. A. mends |
B. develops |
C. values |
D. equals |
30. A. repeats |
B. classmates |
C. amuses |
D. attacks |
31. A. humans |
B. dreams |
C. concerts |
D. songs |
32. A. manages |
B. laughs |
C. photographs |
D. makes |
33. A. dishes |
B. oranges |
C. experiences |
D. chores |
34. A. fills |
B. adds |
C. stirs |
D. lets |
35. A. wants |
B. books |
C. stops |
D. sends |
36. A. books |
B. dogs |
C. cats |
D. maps |
37. A. biscuits |
B. magazines |
C. newspapers |
D. vegetables |
38. A. knees |
B. peas |
C. trees |
D. niece |
39. A. cups |
B. stamps |
C. books |
D. pens |
40. A. houses |
B. faces |
C. hates |
D. places |
41. A. schools |
B. yards |
C. labs |
D. seats |
42. A. names |
B. lives |
C. dances |
D. tables |
43. A. nights |
B. days |
C. years |
D. weekends |
44. A. pens |
B. markers |
C. books |
D. rulers |
45. A. shakes |
B. nods |
C. waves |
D. bends |
46. A. horse |
B. tools |
C. house |
D. chairs |
47. A. faces |
B. houses |
C. horses |
D. passes |
48. A. president |
B. busy |
C. handsome |
D. desire |
49. A. sweets |
B. watches |
C. dishes |
D. boxes |
50. A. dolls |
B. cars |
C. vans |
D. trucks |
ĐÁP ÁN
1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C,
11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B,
21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C;
31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C,
41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.
Trên đây là toàn bộ nội dung Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- So sánh thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
- So sánh thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- So sánh thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Chúc các em học tập tốt!