HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề và đáp án chi tiết 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em so sánh đối chiếu với bài làm của mình, giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Chúc các em học tập thật tốt!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC |
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề 202 (Cùng mã đề 202,208,210,216,224)
Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.
Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
---(Để xem nội dung đầy đủ và đáp án chi tiết của đề thi tốt nghiệp THPT vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 202
41A |
42D |
43B |
44A |
45A |
46C |
47B |
48C |
49D |
50B |
51A |
52D |
53A |
54B |
55C |
56D |
57D |
58B |
59C |
60A |
61B |
62B |
63B |
64A |
65A |
66A |
67B |
68B |
69D |
70A |
71A |
72D |
73A |
74B |
75D |
76A |
77D |
78D |
79A |
80A |
Mã đề 205 (Cùng mã đề 203,205,211, 213, 219, 221)
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
A. CuSO4. B. MgSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 42. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 43. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. KNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. K2SO4
Câu 44. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl3.
Câu 45. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3
Câu 46. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. KNO3 C. NaCl. D. Na3PO4
Câu 47. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 48. Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là
A. H2S. B. NO2. C. NO. D. SO2.
Câu 49. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 50. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 51. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. K+. C. Fe2+. D. Ag+
Câu 54. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa D. CH3COONa.
Câu 55. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. HCl.
Câu 56. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen. B. Propan. C. Metan. D. Etan.
Câu 57. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba.
Câu 58. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 59. Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là
A. Sắt (II) sunfat. B. sắt(III) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua
Câu 60. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polipropilen. B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
---(Để xem nội dung đầy đủ và đáp án chi tiết của đề thi tốt nghiệp THPT vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 205
41A |
42D |
43C |
44C |
45D |
46D |
47A |
48D |
49C |
50C |
51B |
52C |
53D |
54A |
55D |
56A |
57C |
58B |
59A |
60B |
61A |
62C |
63D |
64C |
65D |
66D |
67D |
68A |
69D |
70A |
71A |
72C |
73C |
74A |
75A |
76C |
77A |
78D |
79D |
80D |
Mã đề 206 (Cùng mã đề 204, 206, 212, 214, 220, 222)
Câu 41: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2SO4
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.
Câu 43: Số nguyên tử hidro trong phân tử glucozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 44: Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 45: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poliisopren. D. Polietilen.
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 47: Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
Câu 48: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 50: Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hidro sunfua gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
Câu 51: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Propen. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
Câu 52: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 53: Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 56: Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 57: Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3. B. MgCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li2O.
---(Để xem nội dung đầy đủ và đáp án chi tiết của đề thi tốt nghiệp THPT vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 206
41A |
42D |
43D |
44D |
45B |
46A |
47D |
48B |
49B |
50A |
51A |
52C |
53C |
54C |
55B |
56D |
57B |
58B |
59D |
60B |
61C |
62A |
63C |
64A |
65B |
66C |
67A |
68D |
69C |
70C |
71D |
72B |
73A |
74B |
75D |
76C |
77A |
78B |
79C |
80D |
Mã đề 217 (Cùng mã đề 201,207, 209, 215, 217, 223)
Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan. B. Metan. C. Etilen. D. Propan.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. BaCl2. B. KCl. C. NaOH. D. KNO3.
Câu 44: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. Mg(NO3)2. D. HCl.
Câu 48: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Poli(hexametylen adipamit). D. Polibutadien.
Câu 50: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 51: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 53: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 54: Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 55: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
Câu 56: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) hidroxit. D. sắt (III) oxit.
Câu 57: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 58: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 59: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat.
Câu 60: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 60 đến câu 80 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 217
41A |
42C |
43C |
44D |
45B |
46B |
47D |
48D |
49C |
50D |
51A |
52B |
53A |
54B |
55B |
56B |
57A |
58B |
59B |
60D |
61D |
62D |
63A |
64A |
65D |
66C |
67D |
68C |
69C |
70A |
71A |
72D |
73A |
74C |
75A |
76D |
77D |
78D |
79A |
80A |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề và đáp án chi tiết 24 mã đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể thử sức với hình thức trắc nghiệm online tại đây: