HOC247 mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Thiết kế 10 KNTT Trường THPT Nguyễn Huệ đã được HOC247 biên soạn dưới đây. Thông qua tài liệu này, các em có thể khái quát hệ thống kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải bài tập để làm bài thi thật tốt. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức để làm bài kiểm tra chương và bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 sắp tới!
1. Đề thi
SỞ GDĐT TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
|
ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ 10 Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian giao đề |
Câu 1: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo đối tượng áp dụng?
A. Công nghệ thông tin
B. Công nghệ vận tải
C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Đặc diểm của công nghệ trong mỗi giai đoạn lịch sử là gì?
A. Tính dẫn dắt
B. Tính định hình
C. Tính chi phối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ thể hiện ở đặc điểm nào?
A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
C. Công nghệ thúc đẩy khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin cần xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Đầu ra của hệ thống kĩ thuật có:
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin đã xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Đầu ra của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Bộ phận xử lí của máy tăng âm là:
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Đầu vào của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Đầu ra của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Nguyên liệu sản xuất gang là từ:
A. Quặng sắt
B. Gang bằng lò oxi
C. Gang bằng lò hồ quang
D. Cả B và C đều đúng
Câu 14: Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
A. Tiêu thụ nhiều điện
B. Hiệu quả chiếu sáng thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Động cơ điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Công nghệ luyện kim tập trung vào mấy loại?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 17: Công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 7
Câu 18: Bản chất của công nghệ hàn là:
A. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối.
B. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
C. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.
D. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
Câu 19: Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật
B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật
B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ Robot thông minh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Robot thông minh
B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ Internet vạn vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Công nghệ nano là:
A. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
C. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
D. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
Câu 23: Có thể ứng dụng công nghệ in 3D trong những lĩnh vực nào?
A. cơ khí
B. xây dựng
C. y học
D. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 24: Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Tiêu chí thứ ba đánh giá công nghệ là gì?
A. Tiêu chí về hiệu quả
B. Tiêu chí về độ tin cậy
C. Tiêu chí về kinh tế
D. Tiêu chí về môi trường
Câu 26: Hàn que (phương pháp hàn hồ quang tay) hoạt động dựa trên nguyên lý gì?
A. Hàn hồ quang tay
B. Đốt nóng
C. Làm lạnh
D. Dãn nở
Câu 27: Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là:
A. Cấu tạo sản phẩm
B. Tính năng sản phẩm
C. Độ bền sản phẩm
D. Tính thẩm mĩ sản phẩm
Câu 28: Nguyên lý hàn hồ quang tay là:
A. Hàn bán tự động, bằng điện cực nóng chảy bên trong môi trường khí hoạt tính bảo vệ là khí CO2. CO2 khi thực hiện hàn sẽ bị đốt nóng và tạo ra khí CO không hòa tan trong kim loại hàn (thép kết cấu) lỏng đặc biệt là khi ở nhiệt độ cao nó dãn nở rồi di chuyển với tốc độ tương đối cao, có hiệu quả bảo vệ vũng hàn nóng chảy.
B. (CO2), hoặc Argon có trộn thêm khí Oxy (O2)
C. Đốt nóng và tạo ra khí CO không hòa tan trong kim loại hàn (thép kết cấu) lỏng
D. Quá trình hàn điện nóng chảy sử dụng điện cực dưới dạng các que hàn thường có vỏ bọc và không có khí bảo vệ, trong đó tất cả các thao tác trong quá trình thực hiện thao tác hàn đều được người thợ hàn thực hiện bằng tay.
Câu 29: Tiêu chí về môi trường của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về năng suất công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
C. Đánh giá chi phí đầu tư
D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí
Câu 30: Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 31: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
B. Công nghệ thông tin và tự động hóa
C. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 32: Điện thoại phát minh vào năm nào?
A. 1880
B. 1887
C. 1875
D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa
D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 34: Máy điện xoay chiều phát minh vào năm nào?
A. 1887
B. 1880
C. 1875
D. đáp án khác
Câu 35:Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Làm tăng năng suất lao động
B. Làm tăng sản lượng hàng hóa
C. Thúc đẩy sự phát triển các ngành công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem xét khả năng và kết quả học tập ở môn học nào?
A. Toán
B. Vật lý
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Hiện nay, trình độ lao động của nước ta đáp ứng nhu cầu:
A. Lao động trong nước
B. Xuất khẩu lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 38: Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Cơ khí chế tạo
C. Chế tạo khuôn mẫu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trưc tiếp tham gia vào:
A. Thiết kế
B. Vận hành
C. Bảo dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem xét yêu cầu của thị trường lao động về mặt nào?
A. Vị trí việc làm
B. Chuyên ngành đào tạo
C. Kĩ năng nghề nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
---
2. Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
A |
D |
A |
C |
A |
A |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
D |
C |
C |
A |
C |
D |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
A |
A |
D |
D |
C |
D |
D |
D |
Trên đây là nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 năm 2023 -2024 có đáp án môn Công nghệ Thiết kế 10 KNTT Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn GDKT & PL 10 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Lê Hồng Phong
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Ngữ văn 10 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Nguyễn Hiền
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.