YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT An Mỹ

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em Lớp 10 nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi giữa HK1, HOC247 mời các em cùng tham khảo các dạng đề trong tài liệu Đề thi giữa HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT An Mỹ dưới đây. Chúc các em học tập vui vẻ!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT AN MỸ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: GDKT & PL 10

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. Đề thi

Câu 1: Mục tiêu hiện tại và tương lai của Việt Nam là

A. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng.

B. Tăng cường các nhân tố tăng trưởng theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.

C. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều sâu, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố phát triển theo chiều rộng.

D. Tăng cường các nhân tố phát triển theo chiều rộng, giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào các nhân tố chiều sâu.

Câu 2: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?

A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng

B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi

C. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng

D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi.

Câu 3: Các hoạt động kinh tế mới phát triển trong những năm gần đây là gì?

A. Khai thác dầu khí, quặng kim loại hiếm.

B. Khai thác các loại rừng.

C. Phát triển nông nghiệp.

D. Phát triển các loại hình dịch vụ vận tải.

Câu 4: Hoạt động sản xuất có vai trò gì trong đời sống xã hội?

A. Tạo ra những giá trị tinh thần đáp ứng nhu cầu của con người, cải thiện thu nhập cho người dân.

B. Phục vụ tinh thần, cải thiện thu nhập cho người dân; làm tăng lượng hàng hóa dự trữ cho xã hội.

C. Tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, đáp ứng nhu cầu và quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội.

D. Tạo ra việc làm và nhu cầu sử dụng lao động; duy trì sự ổn định và phát triển nền kinh tế. 

Câu 5: Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?

A. Hoạt động sản xuất - vận chuyển

B. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng

C. Hoạt động phân phối - trao đổi

D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ

Câu 6: Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng dựa vào

A. Sự tăng đầu tư, khai thác tài nguyên, sức lao động giá rẻ và một số yếu tố lợi thế khác. 

B. Trình độ công nghệ, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.

C. Trình độ quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.

D. Trình độ công nghệ và quản lý, từ đó nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả.

Câu 7: Hành vi nào dưới đây không đúng khi tham gia vào các hoạt động kinh tế?

A. Doanh nghiệp bán lẻ H luôn sản xuất hàng hóa đảm bảo chất lượng, đóng thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật. 

B. Trước tình hình dịch bệnh, nhu cầu mua thuốc của người dân tăng mạnh, nhà thuốc P cam kết không tăng giá sản phẩm. 

C. Bạn A giải thích cho người thân của mình về trách nhiệm của công dân khi tham gia các hoạt động kinh tế. 

D. Xí nghiệp Y trong quá trình sản xuất đã để khói bụi gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe người dân. 

Câu 8: Hành vi nào dưới đây thể hiện đúng nhất vai trò của các hoạt động sản xuất trong đời sống xã hội?

A. Công ti M trong quá trình sản xuất gây ra khói bụi làm ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống người dân. 

B. Doanh nghiệp K quảng cáo không đúng công dụng của sản phẩm, gây hiểu lầm cho người tiêu dùng.

C. Việc đầu tư dây chuyền, trang thiết bị, của Công ty H góp phần tạo ra sản phẩm mới, đáp ứng nhu cầu của người dân.

D. Nhận thấy nhu cầu mua gạo của người dân tăng mạnh, cửa hàng E đã có hành vi đầu cơ tích trữ, tự ý nâng giá sản phẩm. 

Câu 9: Đâu là hành vi thể hiện rõ vai trò, trách nhiệm của hoạt động sản xuất trong đời sống xã hội?

A. Công ti E làm giả hóa đơn, chứng từ để được miễn giảm thuế.

B. Hộ chăn nuôi gia cầm của ông K gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng sức khỏe người dân.

C. Cửa hàng bán lẻ xăng dầu A gắn chíp điện tử vào máy bơm để gian lận trong đo lường xăng dầu. 

D. Công ti sản xuất phân bón S đã đầu tư hệ thống xử lí chất thải, giảm thiểu tiếng ồn, kê khai trung thực các hóa đơn, chứng từ cho cơ quan nhà nước. 

Câu 10: Mở rộng các cửa hàng bán lẻ, đa dạng các mặt hàng, chú trọng đến yếu tố chất lượng,... việc làm này cả cửa hàng A đã thể hiện vai trò gì đối với đời sống xã hội? 

A. Giải quyết được vấn đề chất lượng của hàng hóa, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của người dân. 

B. Giải quyết nhu cầu việc làm, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của người dân.

C. Kết nối giữa sản xuất với tiêu dùng, duy trì, phát triển hoạt động sản xuất, đáp ứng nhu cầu của người dân. 

D. Tạo ra sản phẩm vật chất, tăng năng suất lao động, đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội. 

Câu 11: Theo lý thuyết tăng trưởng kinh tế mới thì: Sự phát triển của các ngành có hàm lượng khoa học cao như công nghệ, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công nghệ năng lượng... là nhân tố quyết định đến:

A. Phát triển kinh tế bền vững.

B. Tăng trưởng kinh tế. 

C. Tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững.

D. Phát triển kinh tế.

Câu 12: Phát triển kinh tế là: 

A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).

B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia. 

C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế

Câu 13: Chỉ tiêu nào sau đây là tổng thu nhập quốc dân?

A. GDP

B. GO

C. GNI 

D. NDI

Câu 14: Tăng trưởng kinh tế là

A. Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm).

B. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất; nó kết hợp một cách chặt chẽ quá trình hoàn thiện của hai vấn đề kinh tế và xã hội ở mỗi quốc gia.

C. Quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Quá trình biến đổi cả về lượng và về chất của nền kinh tế.

Câu 15. Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào?

A. Chủ thể sản xuất

B. Chủ thể tiêu dùng

C. Chủ thể Nhà nước

D. Chủ thể trung gian

Câu 16: Mô hình kinh tế thị trường có điều tiết ở từng nước, từng giai đoạn có thể khác nhau tùy thuộc vào mức độ can thiệp của Chính phủ đối với thị trường, song tất cả các mô hình đều có điểm chung là không thể thiếu vai trò kinh tế của chủ thể nào?

A. Chủ thể sản xuất

B. Chủ thể tiêu dùng

C. Người sản xuất kinh doanh

D. Chủ thể nhà nước

Câu 17. Chủ thể tiêu dùng có vai trò gì

A. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.

B. Kết nối quan hệ mua – bán trong nền kinh tế.

C. Tạo môi trường pháp lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế

D. Sử dụng các yếu tố sản xuất tạo ra sản phẩm.

Câu 18. Muốn nền kinh tế phát triển nhanh các nước đang phát triển phải xây dựng cơ cấu thành phần kinh tế theo xu hướng nào?

A. Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước.

B. Tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân

C. Giảm tỷ trọng nhưng nâng cao hoạt động hiểu quả của kinh tế tư nhân, tăng tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước

D. Giảm tỷ trọng hoạt động của kinh tế Nhà nước nhưng đảm bảo hoạt động có hiệu quả, tăng tỷ trọng hoạt động của kinh tế tư nhân

Câu 19: Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hóa cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng

A. Chủ thể trung gian 

B. Các điểm bán hàng

C. Chủ thể sản xuất

D. Doanh nghiệp Nhà nước

Câu 20: Trong các hành vi dưới đây, đâu là hành vi đúng của các chủ thể kinh tế?

A. Siêu thị N đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá 20% tổng hóa đơn đối với khách hàng không sử dụng túi ni lông khi đến mua sắm.

B. Đàn gia cầm ở trang trại bị chết do dịch bệnh, ông K đem bán rẻ cho thương lái mà không mang đi tiêu hủy để tránh làm lây lan dịch. 

C. Gia đình H nuôi tôm theo đơn đặt hàng của CÔng ti xuất khẩu B. Tuy nhiên, do tôm không đạt chất lượng, ông H đã bơm hóa chất vào tôm để không bị đền bù hợp đồng. 

D. Doanh nghiệp D đã xả nước thải công nghiệp chưa qua xử lí ra sông ngòi ở địa phương.

Câu 21. Nguồn vốn nào sau đây có đặc điểm: Luôn có một phần viện trợ không hoàn lại?

A. NGO.

B. FDI.

C. ODA.

D. FDI, ODA.

Câu 22: Hành vi nào thể hiện đầy đủ nhất trách nhiệm của chủ thể tiêu dùng khi tham gia trong nền kinh tế?

A. Anh K thường ưu tiên hàng hóa có giá rẻ mà không cần quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.

B. Chị A lựa chọn tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; phê phán hành vi trái pháp luật trong hoạt động kinh tế. 

C. Cơ sở sản xuất kinh doanh của anh H tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng. 

D. Ứng dụng mua bán hàng trực tuyến S kết nối thông tin trong các quan hệ mua-bán, tạo cơ hội làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng.

Câu 23: Chủ thể Nhà nước cần làm gì để phát huy tích cực và khắc phục những hạn chế của cạnh tranh trong quá trình sản xuất?

A. Xác định và xóa bỏ các đối thủ cạnh tranh không lành mạnh, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển đồng bộ của nền kinh tế. 

B. Tuyên truyền tác hại của việc cạnh tranh không lành mạnh và can thiệp thông qua hệ thống pháp luật, chính sách, giáo dục và các công cụ quản lí kinh tế vĩ mô khác. 

C. Chỉ cần vận động các chủ thể kinh tế ý thức được tác hại của việc cạnh tranh không lành mạnh.

D. Sử dụng các công cụ quản lí kinh tế vĩ mô để điều tiết, chi phối toàn bộ quá trình sản xuất. 

Câu 24. Thực hiện vai trò kết nối trong các quan hệ mua – bán, giúp cho nền kinh tế linh hoạt, hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào?

A. Chủ thể Nhà nước

B. Chủ thể trung gian

C. Người sản xuất kinh doanh

D. Người tiêu dùng

Câu 25: Các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường có quyền như thế nào trước pháp luật?

A. Những chủ thể quan trọng sẽ được ưu tiên so với các chủ thể khác.

B. Pháp luật chỉ ưu tiên bảo vệ người sản xuất kinh doanh, tạo ra của cải vật chất.

C. Các chủ thể kinh tế bình đẳng như nhau trước pháp luật.

D. Chỉ người tiêu dùng mới được pháp luật bảo vệ. 

Câu 26. FDI mang lại những lợi ích nào đối với nước nhận đầu tư?

A. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý.

B. Gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của bên viện trợ.

C. Buộc dỡ bỏ dần hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.

D. Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý, buộc dỡ bỏ hàng rào thuế quan bảo hộ đối với một số ngành còn non trẻ.

Câu 27. Vốn lưu động bao gồm:

A. Công xưởng, nhà máy.

B. Máy móc thiết bị.

C. Phương tiện vận tải.

D. Các khoản đầu tư ngắn hạn.

Câu 28. Vốn cố định bao gồm:

A. Công xưởng, nhà máy.

B. Tồn kho các loại hàng hóa.

C. Các khoản đầu tư ngắn hạn.

D. Các khoản phải thu, tạm ứng.

Câu 29. Hình thức đầu tư nào sau đây là đầu tư trực tiếp?

A. Mua cổ phần.

B. Mua trái phiếu.

C. Mua cổ phần chuyển đổi.

D. Xây dựng nhà máy sản xuất, kinh doanh.

Câu 30. Cơ cấu kinh tế xét về phương diện kinh tế - kỹ thuật được gọi là?

A. Cơ cấu ngành kinh tế

B. Cơ cấu thành phần kinh tế

C. Cơ cấu vùng kinh tế

D. Cơ cấu lĩnh vực kinh tế

Câu 31: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành:

A. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước.

B. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.

C. Thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán,...

D. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng.

Câu 32. Cơ cấu kinh tế mang tích chất nào sau đây?

A. Tính khách quan

B. Tính chủ quan, tính lịch sử

C. Tính lịch sử

D. Tính khách quan, tính lịch sử

Câu 33: Căn cứ vào tiêu chí/ đặc điểm nào để phân chia các loại thị trường như thị trường vàng, thị trường bảo hiểm, thị trường bất động sản?

A. Đối tượng hàng hoá

B. Phạm vi hoạt động

C. Vai trò của các đối tượng mua bán

D. Tính chất và cơ chế vận hành

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thị trường?

A. Thị trường là nơi người bán và người mua tiếp xúc với nhau để trao đổi mua bán.

B. Thị trường là nơi người bán muốn tối đa hoá lợi nhuận, người mua muốn tối đa hoá sự thoả mãn thu được từ sản phẩm họ mua.

C. Thị trường là nơi người này tiếp xúc với người kia để trao đổi một thứ gì đó khan hiếm, cùng xác định giá và số lượng trao đổi.

D. Thị trường là nơi những người mua tiếp xúc với nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản: tiền tệ, người mua, người bán.

B. Thị trường là nơi kiểm tra đầu tiên về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số

C. Thị trường là môi trường để các chủ thể kinh tế thực hiện giá trị sử dụng của hàng hoá.

D. Thị trường có vai trò thông tin, định hướng cho mọi nhu cầu sản xuất, kinh doanh.

Câu 36. Khu vực I của cơ cấu ngành kinh tế bao gồm?

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp

B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, khai khoáng

C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, khai khoáng

D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, dịch vụ

Câu 37: Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu của xã hội thì bán được, điều đó thể hiện chức năng nào của thị trường?

A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng

B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế 

C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể

D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới

Câu 38: Nông dân ở địa phương D chuyển từ trồng dưa hấu sang trồng dứa (khóm, thơm) khi nhận thấy sức tiêu thụ dưa hấu chậm là biểu hiện nào của chức năng của thị trường?

A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng 

B. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tế

C. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể

D. Gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới

Câu 39: Hành vi của chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường?

A. Doanh nghiệp bán lẻ X tăng giá các mặt hàng thực phẩm khi chi phí vận chuyển tăng cao.

B. Công ti H giảm giá mua thanh long do đối tác ngừng hợp đồng thu mua.

C. Giá rau ở chợ M tăng đột biến do rau khan hiếm, nhập về ít.

D. Trạm xăng dầu B đóng cửa không bán vì giá xăng tăng lên vào ngày mai.

Câu 40. Khu vực thành thị chính thức bao gồm những thành phần kinh tế nào?

A. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

B. Doanh nghiệp lớn trong những ngành then chốt.

C. Các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.

D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hoạt động kinh tế của cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.

2. Đáp án

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

A

C

C

A

D

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

A

B

B

C

A

C

C

Câu

17

18

19

20

21

22

23

24

Đáp án

A

D

C

A

C

D

D

B

Câu

25

26

27

28

29

30

31

32

Đáp án

C

A

D

A

D

A

B

D

Câu

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

A

C

C

C

A

B

B

B

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi giữa HK1 môn GDKT & PL 10 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT An Mỹ. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF