YOMEDIA

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Xuân Hương lần 2 có đáp án

Tải về
 
NONE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Xuân Hương lần 2 có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài đồng thời giúp các em kiểm tra kiến thức về Sinh học 10 đã học. Mời các em tham khảo tại đây!

ADSENSE
YOMEDIA

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT HỒ XUÂN HƯƠNG

 (Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II

Năm học 2019 - 2020

Môn: SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 50 phút

(không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

Câu 81: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?

(1) Riboxom có một lớp màng bao bọc.

(2) Nhân tế bào được bao bọc bởi một lớp màng kép.

(3) Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành các mào hình răng lược.

(4) ADN chỉ có trong nhân tế bào.

(5) Lizôxôm không có màng bao bọc, có chức năng phân hủy các tế bào già, bị tổn thương.

A. 3                                B. 1                                C. 4                                D. 2

Câu 82: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

A. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.         B. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

C. thành tế bào, tế bào chất, nhân.                  D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.

Câu 83: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là

A. có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit.             B. đại phân tử, có cấu trúc đa phân.

C. được cấu tạo từ nhiều đơn phân.                D. có cấu trúc một mạch.

Câu 84: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng nhiệt đới Tam Đảo là

A. cá thể và quần thể.

B. quần xã sinh vật .

C. cá thể sinh vật.

D. quần thể sinh vật.

Câu 85: Những cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn?

A. Tế bào chất, lưới nội chất và ribôxôm.       B. Màng sinh chất, tế bào chất và ribôxôm.

C. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân.         D. Ti thể, màng sinh chất và lizôxôm.

Câu 86: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:

A. có khả năng thích nghi với môi trường.

B. phát triển và tiến hoá không ngừng.

C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.

D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.

Câu 87: Loại đường lưu thông trong máu là

A. glucôzơ.                   B. glicôgen.                  C. sacarôzơ.                 D. fructôzơ.

Câu 88: Khuếch tán qua màng là trường hợp

A. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

B. chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao.

C. nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

D. chất tan đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp.

Câu 89: Tính đặc thù của ADN mỗi loài được biểu hiện ở

1. Tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + X}}\).

2. Chiều xoắn.

3. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit.

4. Hàm lượng ADN.

                Phương án đúng là

A. 1, 2, 3, 4.                  B. 3.                               C. 1, 3, 4.                      D. 1, 3.

Câu 90: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào

A. một cách tuỳ ý.

B. một cách có chọn lọc .

C. chỉ cho các chất vào.

D. chỉ cho các chất ra.

Câu 91: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của

A. thành tế bào.           B. vùng nhân.               C. màng.                        D. vùng tế bào.

Câu 92: Phân tử nào dưới đây khi thuỷ phân không giải phóng đường glucôzơ?

A. Phân tử glicôgen.                                         B. Phân tử phôtpholipit.

C. Phân tử glicôprôtêin.                                    D. Phân tử xenlulôzơ.

Câu 93: Năng lượng của ATP tích luỹ ở:

A. Hai liên kết phôtphat  ở ngoài cùng.           B. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.

C. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường.  D. Cả 3 nhóm phôtphat.

Câu 94: Bộ máy Gôngi không có chức năng

A. gắn thêm đường vào prôtêin.

B. tổng hợp lipit

C. tạo ra glycôlipit

D. bao gói các sản phẩm tiết.

Câu 95: Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra trong tế bào.

B. Chuyển hoá vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác

C. Chuyển hoá vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào.

D. Trong quá trình chuyển hoá vật chất các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào.

Câu 96: Các nguyên tố vi lư­ợng thư­ờng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:

A. phần lớn chúng đã có  trong các hợp chất của thực vật.

B. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh tr­ưởng nhất định.

C. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.

D. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.

Câu 97: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm

A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .

B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.

C. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.

D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể.

Câu 98: Hoạt động nào sau đây không cần cung cấp năng lượng từ ATP?

A. Sinh trưởng của cây xanh.

B. Sự co cơ ở động vật.

C. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất.

D. Sự khuếch tán các chất tan qua màng tế bào.

Câu 99: Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là

A. fructozơ.                                                         B. saccarozơ.

C. glucozơ.                                                          D. glucozơ và tructozơ.

Câu 100: ATP là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì

1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống.

2. ATP bị biến đổi tạo thành chất dự trữ cho tế bào.

3. ATP có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.

4. ATP là hợp chất chứa nhiều năng lượng, bền vững và khó phân giải.

       Phương án đúng là

A. 1, 2, 3.                      B. 2, 4.                           C. 1, 2, 3, 4.                  D. 1, 3.

Đáp án trắc nghiệm từ câu 81-100 Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020

81

A

82

A

83

D

84

B

85

B

86

D

87

A

88

D

89

C

90

B

91

A

92

B

93

A

94

B

95

A

96

C

97

C

98

D

99

C

100

D

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 của tài liệu Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hồ Xuân Hương lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF