YOMEDIA

Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Tân Hiệp

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 Trường THPT Tân Hiệp có đáp án được biên tập và tổng hợp đầy đủ, đề thi có đáp án, gợi ý giải giúp các em rèn luyện, ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian: 60 phút

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,75 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp \(A = \left( { - \infty ;4} \right),B = \left( {1;4} \right]\). Tập hợp \(A \cap B\) là tập nào dưới đây?

A. \(\left[ {1;4} \right)\)

B. \(\left( {1;4} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)

D. \(\left( {1;4} \right]\)

Câu 2: Cho tập hợp \(A = \left( { - 3;4} \right),B = \left[ {1;7} \right]\). Tìm tập hợp \(A \cup B\).

A. \(\left( { - 3;7} \right]\)

B. \(\left( { - 3;7} \right)\)

C. \(\left( {1;4} \right]\)

D. \(\left[ {1;4} \right)\)

Câu 3: Cho tập hợp \(A = \left[ { - 2;10} \right),B = \left[ {1;15} \right]\). Tìm tập hợp B \ A.

A. \(\left( {10;15} \right]\)

B. \(\left[ {10;15} \right]\)

C. \(\left( {10;15} \right)\)

D. \(\left[ {10;15} \right)\)

Câu 4: Cho tập hợp \(B=\left\{ {x \in R|9 - {x^2} = 0} \right\}\), khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp B = {3;9}

B. Tập hợp B = {-3;-9}

C. Tập hợp B = {-9;9}

D.Tập hợp B = {-3;3}

Câu 5: Cho tập A = {1, 3, 5, 9, 12} và B = {3, 4, 10, 12}. Chọn khẳng định đúng ?

A. \(A \cup B = \{1, 2, 3, 4, 5, 10, 12\}\)

B. \(A \cup B = \{3, 12\}\)

C. \(A \cap B = \{3\}\)

D. A\B = {1, 5, 9}

Câu 6: Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{\sqrt {x + 4} }}\) là:

A. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right]\)

Câu 7: Tìm m để đồ thị hàm số \(y = mx + 2\) đi qua điểm A(-2;1).

A. m = -4

B. m = 2

C. \(m = \dfrac{1}{2}\)

D. \(m =- \dfrac{1}{2}\)

Câu 8: Parabol \(y = {x^2} - 4x + 4\) có đỉnh là:

A. I(1;1)

B. I(2;0)

C. I(-1;1)

D. I(-1;2)

Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 3x - 2y + z = 2\\ 5x - 3y + 2z = 10\\ 2x - 2y - 3z = - 9 \end{array} \right.\) là:

A. (15;21;1)

B. (15;21;-1)

C. (21;15;-1)

D. (15;-21;-1)

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: \({x^2} - 1 = \sqrt {x + 1} \) là:

A. \(\left\{ { - 1;\dfrac{{1 - \sqrt 5 }}{2};\dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)

B. \(\left\{ { - 1;\dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)

C. \(\left\{ {\dfrac{{1 - \sqrt 5 }}{2};\dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)

D. \(\left\{ { - 1;\dfrac{{1 - \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình \(2x + \dfrac{3}{{x - 1}} = \dfrac{{3x}}{{x - 1}}\) là :

A. \(\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

B. {1}

C. \(\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)

D. Một kết quả khác

Câu 12.  Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

A. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO}\)

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \)

D. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \)

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2}} \right),\overrightarrow b = \left( {{b_1};{b_2}} \right),\) tích vô hướng của hai véc tơ \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b \) bằng:

A. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)

B. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = {a_1}{b_2} + {a_2}{b_1}\)

C. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = {a_1}{b_1} - {a_2}{b_2}\)

D. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = {a_1}{b_2} - {a_2}{b_1}\)

Câu 14. Cho tam giác ABC với  A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10) và G(\(\dfrac{1}{3}\) ; 0) là trọng tâm. Tọa độ của điểm C là:

A. ( 5 ; -4)

B. ( 5 ; 4)

C. ( -5 ; 4)

D. ( -5 ; -4)

Câu 15: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng:  

A. \(\dfrac12\)

B. 2

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}\)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,25 điểm)

...

---Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Đề kiểm tra HK1 môn Toán 10 năm 2020 Trường THPT Tân Hiệp có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON