YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THPT Thanh Đa

Tải về
 
NONE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 năm 2020 có đáp án của trường THPT Thanh Đa là 1 dạng đề mẫu được tổng hợp các em có thể tham khảo và thử sức góp phần rèn luyện chuẩn bị trước kì thi. Việc làm đề là một trong những phương pháp học tập giúp các em củng cố kiến thức của bản thân, một phương pháp học tập hiệu quả. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích không chỉ giúp các em học sinh ôn thi mà còn giúp các thầy cô sử dụng trong quá trình giảng dạy của mình. 

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT THANH ĐA

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA 1 TIẾT

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 10

Thời gian: 45 phút

 

I. Phần Trắc Nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. Số 11 là số chẵn                                                  B. Bạn có chăm học không?

C. 19 – x = 29                                                          D. Hôm nay trời đẹp quá!

Câu 2: Cho mệnh đề P: “Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?

A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10.

B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5.

C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10.

D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5.

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\forall x \in R:{x^2} > 0\)         B. \(\forall x \in N:x \ \vdots \ 3\)             

C. \(\exists x \in R:{x^2} < 0\)         D. \(\exists x \in R:x > {x^2}\)

Câu 4: \(\sqrt2\) thuộc tập hợp nào sau đây?

A. N                               B. Q                                C. R                               D. Z

Câu 5: Cho x là một phần tử của tập hợp A, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(x \in A\)                        B. \(x \notin A\)                          C. \(A \subset x\)                         D. \(A \in x\)

Câu 6: Lớp 6A có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền,14 học sinh thích bơi và bóng đá, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả 3, 12 học sinh không thích môn nào cả . Tính số học sinh của lớp 6A?

A. 63                                B. 53                                C. 35                                D. 36

Câu 7: Cho tập hợp A và tập hợp B. Phép hợp của A và B kí hiệu là?

A. \(A \cap B\)                         B. \(A\backslash B\)                               C. \(A \cup B\)                         D. \(A \subset B\)

Câu 8: Cho \(x \in A \cap B\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left[ \begin{array}{l} x \in A\\ x \in B \end{array} \right.\)                         B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in A\\ x \notin B \end{array} \right.\)                        C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \notin A\\ x \in B \end{array} \right.\)                        D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in A\\ x \in B \end{array} \right.\)

Câu 9: Cho \(A = \left\{ {x \in N| - 4 \le x \le 5} \right\}\) và  \(B = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\). Tìm \(A\backslash B\).

A. \(A\backslash B = \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;4;5} \right\}\)

B. \(A\backslash B = \left\{ { - 3; - 2; - 1;4} \right\}\)

C. \(A\backslash B = \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

D. \(A\backslash B = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)

Câu 10: Cho 2 khoảng \(A = ( - \infty ;m)\) và \(B = ( - 3; + \infty )\). Ta có \(A \cap B = \emptyset \) khi:

A. \(m>-3\)                      B. \(m \le - 3\)                      C. \(m < - 3\)                      D. \(m \ge - 3\)

II. Phần Tự Luận (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai?

\(A:\exists x \in R,{x^2} - 6x + 9 \le 0\)

Câu 2 (1 điểm ) Cho \(A = \left\{ {x \in Z|\left( {x - 1} \right)\left( {5x - 3{x^2}} \right)\left( {{x^2} - 2x - 3} \right) = 0} \right\}.\)

Liệt kê các phần tử của tập A

Câu 3 (2 điểm) Cho A = [-5;7], B = [3;10]. Tìm \(A \cap B,A \cup B,A\backslash B,{C_R}A.\)

Câu 4 (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{2x - 6}}\)

b) \(\sqrt {x + 4} \)

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần Trắc Nghiệm ( 5 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 1 điểm

1C       2B       3D       4C       5A       6B       7C       8D       9A       10B

II. Phần Tự Luận (5 điểm)

...

---Để xem tiếp hướng dẫn chấm, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 trường THPT Thanh Đa có đáp án năm học 2020-2021. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp10 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.

Chúc các em học tốt! 

 

 

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF