Dưới đây là nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 4 năm 2021-2022 giúp các em học sinh tiểu học lớp 4 cùng nhau ôn tập từ vựng và cấu trúc quan trọng từ Unit 11 đến Unit 20. Hi vọng tài liệu sẽ mang đến cho các em cơ hội luyện tập cấu trúc ngữ pháp toàn diện.
1. Hệ thống kiến thức
1.1. Từ vựng
- Unit 11: What time is it?
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. a.m. (ante meridiem) |
(abbr) [ei'em] |
buổi sáng (trước buổi trưa) Ex: I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng. |
2. p.m. (post meridiem) |
(abbr) [pi'em] |
buổi chiều tối (sau buổi trưa) Ex: She has dinner at 8:30 p.m. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối. |
3. breakfast |
(n) ['braekfast] |
buổi sáng, bữa điểm tâm Ex: I like the bread for breakfast. Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm. |
4. lunch |
(n) [lʌnt∫] |
bữa ăn trưa Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ. |
5. dinner |
(n) ['dinə[r]] |
buổi ăn tối, bữa cơm tối Ex: My mother cooks the food for dinner. Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối. |
6. evening |
(n) [i':vniη] |
buổi tối Ex: I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối. |
7. have (breakfast/ lunch/ dinner) |
(v) |
ăn (sáng/ trưa/ tối) Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning. Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng. |
8. get up |
(v) [’get ʌp] |
thức dậy Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning. Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng. |
9. go home |
(v) |
về nhà Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều. |
10. go to bed |
(v) |
đi ngủ Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? |
11. go to school |
(V) |
đến trường, đi học Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. |
12. late |
(adj) [leit] |
muộn, chậm, trễ Ex: I’m late. Tôi bị trễ. |
13. o’clock |
(n) [o'klok] |
(chỉ) giờ Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi. |
14. start |
(v) [sta:t] |
bắt đầu Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30. |
15. time |
(n) [taim] |
thời gian Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ? |
16. twenty |
(n) ['twenti] |
số 20 Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo. |
17. thirty |
(n)['θə:ti] |
số 30 Ex: Thirty boys are sleeping in the hall. 30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh. |
18. forty |
(n) [fo:ti] |
số 40 Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi. |
19. do |
(v) [du:] |
làm Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối. |
20. from... to... |
(pre) [frəm... tu...] |
từ... đến… Ex: I go to work from Monday to Friday. Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu. |
21. at |
(pre) [aet] |
lúc, tại Ex: My brother learns English at 7 p.m.. Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối. |
22. Quarter |
['kwɔ:tə[r]] |
1/4; 15 phút Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15. |
23. after |
(pre) ['æftər] |
sau khi Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng. |
24. past qua, hơn |
[pa:st] Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20. |
|
25. before |
(pre) [bi'fɔ:[r]] |
trước khi Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân. |
26. play |
(v) [plei] |
chơi Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều. |
27. work |
(V) [W3:k] |
làm việc Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ. |
28. have |
(V) [haev] |
có Ex: I have five dogs and three cats. Tôi có 5 con chó và 3 con mèo. |
29. arrive |
(v) [ə'raiv] |
về, đến Ex: The train arrives in this town at 6 p.m.. Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối. |
- Unit 12: What does your father do?
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. clerk |
(n) [kla:k] |
nhân viên văn phòng Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng. |
2. doctor |
(n) ['dɔktə] |
bác sĩ Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện. |
3. driver |
(n) ['draivə] |
lái xe, tài xế Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế. |
4. factory |
(n) [’faektori] |
nhà máy Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m. Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều. |
5. farmer |
(n) [’fa:m3(r)] |
nông dân Ex: They are farmers. Họ là nông dân. |
6. field |
(n) [fi:ld] |
cánh đồng, đồng ruộng Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồng. |
7. hospital |
(n) [hospitl] |
bệnh viện Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện. |
8. nurse |
(n) [n3:s] |
y tá Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện. |
9. office |
(n) ['ɔ:fis] |
văn phòng My father works in the office. |
10. student |
(n) /ˈstjuːdnt/ |
học sinh, sinh viên Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh. |
11. uncle |
(n) ['ʌɳkl] |
bác, chú, cậu Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường. |
12. worker |
(n) ['wə:kər] |
công nhân Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy. |
13. musician |
(n) [mju:'ziʃn] |
nhạc sĩ Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ. |
14. writer |
(n) ['raitər] |
nhà văn Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn. |
15. engineer |
(n) [‘enʤi'niə ] |
kỹ sư Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi. |
16. singer |
(n) ['siɳər] |
ca sĩ Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường. |
17. pupil |
(n) [pju:pl] |
học sinh Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng. |
18. teacher |
(n) ['ti:tʃər] |
giáo viên Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán. |
19. pilot |
(n) ['pailət] |
phi công Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay. |
20. postman |
(n) ['poustmən] |
nhân viên đưa thư Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư. |
21. future |
(n) ['fju:tʃə] |
tương lai Ex: I want to be a teacher in the future. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. |
22. piano |
(n) [pi'ænəʊ] |
đàn piano, đàn dương cầm Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi. |
23. company |
(n) ['kʌmpəni] |
công ty Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch. |
24. same |
(adj) [seim] |
giống nhau Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi. |
25. housewife |
(n) ['hauswaif] |
nội trợ Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ. |
26. hospital |
(n) [hospitl] |
bệnh viện Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện. |
27. field |
(n) [fi:ld] |
cánh đồng Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng. |
28. difference |
(n) ['difrəns] |
khác nhau Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác. |
- Unit 13: Would you like some milk?
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa |
1. beef |
(n) [bi:f] |
thịt bò Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bò. |
2. bread |
(n) [bred] |
bánh mì Ex: Mary eats some bread for breakfast. Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm. |
3. chicken |
(n) ['tʃikin] |
thịt gà Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà. |
4. fish |
(n) [fiʃ] |
cá Ex: My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tôi là cá. |
5. leaf |
(n) [li:f] |
lá cây Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn. |
6. lemonade |
(n) [lemə'neid] |
nước chanh Ex: My father likes lemonade. Cha tôi thích nước chanh. |
7. milk |
(n) [milk] |
sữa Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà tôi thích. |
8. noodles |
(n) [’nu:dl] |
mì ăn liền Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền. |
9. orange juice |
(n) ['ɔrinʤ ʤu:s] |
nước cam Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt. |
10. pork |
(n) [po:k] |
thịt heo, thịt lợn Ex: I like eating pork. Tôi thích ăn thịt heo. |
11. rice |
(n) [rais] |
gạo, lúa, cơm Ex: The hens are eating the rice in the garden. Những con gà mải đang ăn lúa trong vườn. My mother is cooking rice in the kitchen. Mẹ của tôi đang nấu cơm trong nhà bếp. |
12. vegetables |
(n) [ ‘vedʤitəbl] |
rau Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn một ít rau không? |
13. water |
(n) [‘wɔ:tə] |
nước Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước. |
14. food |
(n) [fu:d] |
đồ ăn, thức ăn Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn. |
15. drink |
(n) [drig] |
thức uống, đồ uống Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa. |
16. hamburger |
(n) ['hæmbə:gə] |
bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ Ex: Would you like hamburger? Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt không? |
17. fruit juice |
(n) [fru:t dju:s] |
nước ép trái cây Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích loại nước ép trải cây nào? |
18. mineral water |
(n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] |
nước khoáng Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống nước khoáng. |
19. hungry |
(n) [‘hʌɳgri] |
đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
20. thirsty |
(n) [’ θə:sti] |
khát Ex: My father is thirty. Bố của tôi khát. |
21. favourite |
(n) [‘feivərit] |
sở thích, ưa chuộng Ex: They're my favourite food and drink. Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất. |
22. coffee |
(n) [‘kɔfi] |
cà phê Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà phê vào buổi sáng. |
23. tea |
(n) [ti:] |
trà Ex: I drink a tea. Tồi uống trà. |
- Unit 14 : What does he look like?
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa |
1. big |
(adj) [big] |
to, lớn, bự Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự. |
2. dictionary |
(n) [‘dikʃənəri] |
từ điển Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn. |
3. footballer |
(n) [‘futbɔ:lə] |
cầu thủ Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ. |
4. old |
(adj) [old] |
già Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già. |
5. short |
(adj) [ʃɔ:t] |
ngắn, thấp, lùn Ex: She is short. Cô ấy thấp. |
6. slim |
(adj) [slim] |
mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh. |
7. small |
(adj) [smo:l] |
nhỏ, bé Ex: The dog is small. Con chó nhỏ. |
8. strong |
(adj) [strong] |
chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh. |
9. tall |
(adj) [tɔ:l] |
cao Ex: He is tall. Anh ấy cao. |
10. thick |
(adj) [θik] |
dày, mập Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày. |
11. thin |
(adj) [θin] |
mỏng, mảnh, ốm Ex: He is thin. Anh ấy gầy. This notebook is thin. Quyển tập này mỏng. |
12. young |
(adj) [jʌɳ] |
trẻ trung Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao. |
13. mother |
(n) [ ‘mʌðə] |
mẹ Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi. |
14. over there |
(pron) [‘ouvə ðeə] |
đằng kia Ex: It is over there. Nó ở đằng kia. |
15. kind |
(adj) [kaind] |
tử tế, tốt bụng Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng. |
16. cheerful |
(adj) [‘tʃjəful] |
vui mừng, phấn khởi, vui vẻ Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ. |
17. friendly |
(adj) [’frendli] |
thân thiện, thân thiết Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. |
18. careful |
(adj) [ ‘keəful] |
cẩn thận, tỉ mỉ Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận. |
19. lovely |
(adj) [‘lʌvli] |
đáng yêu Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu. |
20. tidy |
(adj) [’taidi] |
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ. |
21. pretty |
(adj) [’priti] |
xinh đẹp Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp. |
22. beautiful |
(adj) ['bju:təful] |
đẹp, dễ thương Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương. |
23. cycling |
(n) [‘saikliɳ] |
đi xe đạp Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp. |
24. athletic |
(adj) [æθ'letik] |
lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động Ex: She is athletic. Cô ấy năng động. |
25. sport |
(n) [spɔ:t] |
thể thao Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao. |
26. fit |
(adj) [fit] |
vừa người, thon ngọn Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người. |
27. sporty |
(adj) [‘spɔ::ti] |
đam mê thể thoo, giỏi về thể thao Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao. |
28. forget |
(v) [fə'get] |
quên Ex: I forget him. Tôi quên anh ta. |
29. childhood |
(n) [‘tʃaildhud] |
thời thơ ấu Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình. |
- Unit 15: When's Children's Day?
Từ vựng |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. banh chung |
(n) |
bánh chưng Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh chưng. |
2. Children’s Day |
(phr) [‘tʃaild dei] |
ngày Quốc tế Thiếu nhi Ex: They buy some cakes and sweets for Children’s Day. Họ mua một ít bánh và kẹo cho ngày Quốc tế Thiếu nhi. |
3. Christmas |
(n) [’krismas] |
lễ Nô-en, Giáng sinh Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ. |
4. Clothes |
(n) [klouðz] |
trang phục, quần áo Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần áo mới. |
5. decorate |
(v) [‘dekəreit] |
trang trí, trang hoàng Ex: I decorate my house. Tôi trang trí ngôi nhà mình. |
6. festival |
(n) [’festival] |
ngày hội, lễ hội Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội trường. |
7. fireworks display |
(phr) [‘faiəwud dis'plei] |
bắn pháo hoa Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa. |
8. grandparent |
(n) [grændpeərənt] |
ông, bà Ex: My grandparent is very strong. Ông tôi rất khỏe. |
9. holiday |
(n) [‘hɔlədi] |
ngày nghi ngày lễ Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè. |
10. house |
(n) [haos] |
ngôi nhà Ex: There are three bedrooms in the house. Có 3 phòng ngủ trong nhà. |
11. join |
(v) [join] |
tham gia, tham dự Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp. |
12. luck money |
(n) [lʌk ‘mʌni] |
tiền mừng tuổi, tiền lì xì Ex: I get lucky money from my parents. Tôi nhận tiền lì xì từ cha mẹ. |
13. make |
(v) [meik] |
làm Ex: I make a lantern. Tôi làm đèn lồng. |
14. nice |
(adj) [nais] |
tốt, đẹp Ex: She teaches in a nice school. Cô ấy dạy trong một ngôi trường đẹp. |
15. relative |
(adj) [retativ] |
họ hàng, bà con Ex: Khang visits his relatives. Khang đi thăm họ hàng của cậu ấy. |
16. smart |
(adj) [sma:t] |
lịch sự, lịch lãm Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự |
17. Tet |
(n) [tet] |
ngày Tết Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng tôi sắp đến rồi. |
18. visit |
(v) ['vizit] |
viếng thăm Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng thăm ông bà chúng tôi. |
19. wear |
(v) [wea] |
mặc Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa. |
20. wish |
(v) [wi∫] |
mong muốn, chúc Ex: We wish you a merry Christmas! Chúng tôi chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ! |
21. popular |
(adj) [pɔpjulə] |
phổ biến, nổi tiếng Ex: A popular song. Bài hát phổ biến. |
22. enjoy |
(v) [in'd3i] |
thích thú Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích sách thú vị. |
23. great |
(adj) [greit] |
tuyệt vời, xuất sắc Ex: The food is very great in England. Món ăn ở nước Anh rất tuyệt. |
24. last |
(n) [la:st] |
vừa qua, trước Ex: We went fishing at Nha Trang beach last summer. Chúng tôi đã đi câu cá ở bãi biển Nha Trang vào mùa hè năm ngoái. |
25. people |
(n) [pi:pl] |
người ta (số nhiều) Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn cơm. |
26. schoolyard |
(n) [ˈskuːlˌjɑ:d] |
sân trường Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất lớn. |
27. market |
(n) [’ma:kit] |
chợ Ex: My mother usually go to the market in the morning. Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng. |
28. large |
(adj) |
Large Ex: The garden is large. Vườn thì rộng. |
- Unit 16: Let's go to the bookshop
Từ vựng |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. after that |
(adv) |
sau đó Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học. |
2. bakery |
(n) [’beikari] |
tiệm bánh, cửa hàng bánh Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh. |
3. bookshop |
(n) [‘bukʃɔp] |
hiệu sách, cửa hàng sách Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon. Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật. |
4. busy |
(adj) [’bizi] |
bận rộn, bận Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn. |
5. buy |
(v) [bai] |
mua Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới. |
6. chocolate |
(n) [tʃɔkəlit] |
sô-cô-la Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la. |
7. cinema |
(n) [‘sinimə] |
rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
8. film |
(n) [film] |
phim Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim. |
9. finally |
(adv) [fainali] |
cuối cùng Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ. |
10. first |
(adv) [f3:st] |
trước tiên, đầu tiên Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn nên ngủ sớm. |
11. hungry |
(adj) [‘hʌɳgri] |
đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
12. medicine |
(n) [’medsin] |
thuốc Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc. |
13. pharmacy |
(n) [’fa:mosi] |
hiệu thuốc Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc. |
14. supermarket |
(n) [su:ps'ma:kit] |
siêu thị Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị. |
15. sweet |
(n) [swi:t] |
kẹo Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo. |
16. sweet shop |
(n) |
cửa hàng kẹo Ex: Why do you want to go to the sweet shop? Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo? |
17. swimming pool |
(ri) ['swimig pu:l] |
hồ bơi, bể bơi Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi. |
18. then |
(adv) [ðen] |
sau đó, rồi thì Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học. |
19. post office |
(n) [poust ‘ɔfis] |
bưu điện Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia. |
20. food stall |
(n) [fu:d sto:l] |
quầy bán thực phẩm Ex: There are lofs of food in the food stall. Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm. |
21. cinema |
(n) [‘sinimə] |
rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
22. theatre |
(n) [‘θiətə] |
nhà hát Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát. |
23. park |
(n) [pa:k] |
công viên Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên. |
24. bus-stop |
(n) [bʌs stɔp] |
trạm xe buýt Ex: There are many bus-stops on this road. Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này. |
25. church |
(n) [tʃə:tʃ] |
nhà thờ Ex: I go to church on Sunday morning. Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật. |
26. stamp |
(n) [staemp] |
con tem Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. |
27. postcard |
(n) [‘poustkɑ:d] |
bưu thiếp Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp. |
- Unit 17: How much is the T-shirt?
Từ mới |
Phân loại/ Phiên âm |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. blouse |
(n) [blauz] |
áo cánh Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp. |
2. dong |
(n) |
đồng (đơn vị tiền Việt) Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng. |
3. how much |
[hau mʌtʃ] |
bao nhiêu Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền? |
4. jacket |
(n) [dʤækit] |
áo khoác Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong. Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng. |
5. jeans |
(n) [jenz] |
quần gin, quần jean, quần bò Ex: My father has many jeans in the bedroom. Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ. |
6. jumper |
(n) [dʤʌmpə] |
áo len chui đầu Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong. Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng. |
7. sandals |
(n) [' sændl] |
dép, xăng đan Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen. |
8. scarf |
(n) [ska:f] |
khăn quàng cổ Ex: This is my scarf. Đây là khăn quàng cổ của tôi. |
9. shoes |
(n) [ju:z] |
giày Ex: I like the black shoes in this store. Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này. |
10. skirt |
(n) [sk3.t] |
cái váy Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này. |
11. trousers |
(n) [‘trauzəz] |
quần tây, quần dài Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes. Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày. |
12. T-shirt |
(n) Í'ti: ʃə:t] |
áo thun ngắn tay, áo phông Ex: My sister doesn’t like the T-shirt. Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay. |
13. shirt |
(n) [ʃə:t] |
áo sơ mi Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp. |
14. red |
(adj) [red] |
màu đỏ Ex: My friend doesn’t like that red blouse. Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó. |
15. white |
(adj) [wait] |
màu trắng Ex: His white house is near the supermaket. Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị. |
16. blue |
(adj) [blu:] |
màu xanh da trời Ex: She has three blue pencils in the school bag. Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp. |
17. black |
(adj) [black] |
màu đen Ex: There are two black cat in the kitchen. Có hai con mèo đen trong nhà bếp. |
18. green |
(adj) [gri:n] |
màu xanh lá Ex: The green hat is nice. Chiếc mũ xanh lá thì đẹp. |
19. want |
(V)[wont] |
muốn Ex: They want to go to Nha Trang City. Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang. |
20. go shopping |
(v) /ˈʃɒpɪŋ/ |
đi mua sắm Ex: We go shopping at the supermaket in the everning. Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối. |
21. cheap |
(adj) [tʃi:p] |
rẻ Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ. |
- Unit 18: What's your phone number?
Từ mới |
Phiên âm/ Phân loại |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. birthday |
(n) [' bə:θdei] |
sinh nhật Ex: Did you go to Mai’s birthday party? Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không? |
2. present |
(n) ['preznt] |
quà Ex: What present did you give Mai? Bạn đã tặng quà gì cho Mai? |
3. birthday present |
(n) [' bə:θdei 'preznt] |
quà sinh nhật Ex: This is my birthday present. Đây là quà sinh nhật của tôi. |
4. complete |
(v) [kəm'pli:t] |
hoàn thành Ex: I have to complete this exercise. Tôi phải hoàn thành bài tập này. |
5. countryside |
(n) [kʌntri'said] |
vùng quê, quê nhà, nông thôn Ex: I live in the countryside. Tôi sống ở vùng quê. |
6. free |
(adj) [fri:] |
rảnh rồi, rảnh Ex: Are you free now, Mai? Bây giờ bạn có rảnh không Mai? |
7. go fishing |
(v) [gau fiʃiɳ] |
đi câu cá Ex: I go fishing with my father. Tôi đi câu cá với ba tôi. |
8. go for a picnic |
(v) [gou ‘piknik] |
đi dã ngoại, đi píc-níc Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday? Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không? |
9. go for a walk |
(v) |
đi dạo bộ Ex: It’s time to go for a walk, Khang. Đã đến giờ đi dạo bộ rồi Khang. |
10. go skating |
(v) [gou 'skeitiɳ] |
đi trượt pa-tanh/ trượt băng Ex: I often go skating. Tôi thường trượt pa-tanh. |
11. invite |
(v) [in’vait] |
mời Ex: She invites me to go for a camping. Cô ấy mời tôi đi cắm trại. |
12. mobile phone |
(n) [moubail foun] |
điện thoại di động Ex: I like playing game on mobile phone. Tôi thích chơi game trên điện thoại di động. |
13. phone number |
(n) [foun ‘nʌmbə] |
số điện thoại Ex: What’s your phone number? Điện thoại của bạn là số mấy? |
14. photograph |
(n) [‘foutəgrɑ:f] |
ảnh Ex: She likes taking photograps. Cô ấy thích chụp hình. |
15. scenery |
(n) ['si:nəri] |
cảnh đẹp, phong cảnh Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp. |
16. call |
(v) /kɔːl/ |
gọi điện Ex: He called me last night. Anh ấy gọi điện cho tôi tối quá. |
17. Speak |
(v) /spiːk/ |
nói Ex: Can I speak to Lisa, please? Làm ơn cho tôi nói chuyện với Lisa? |
18. Come |
(v) /kʌm/ |
đến Ex: Come here! Đến đây nào |
19. A moment |
(n) /ə ˈməʊmənt/ |
một lát Ex: Wait a moment! Đợi một lát! |
- Unit 19: What animal do you want to see?
Từ mới |
Phiên âm/ Phân loại |
Định nghĩa/ Ví dụ |
1. animal |
(n) [‘æniməl] |
loài vật, động vật Ex: They like the animal. Họ thích động vật. |
2. bear |
(n) [bea] |
gấu Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo lên cây. |
3. beautiful |
(adj) [‘bju:təful] |
đẹp, dễ thương Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương. |
4. crocodile |
(n) [‘krɔkədail] |
con cá sấu Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu. |
5. dangerous |
(adj) [‘deindʤrəs] |
nguy hiểm Ex: I don’t like tigers because they are dangerous. Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy hiểm. |
6. elephant |
(n) [‘elifənt] |
con voi Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tôi thích voi. |
7. enormous |
(adj) [i'no:mas] |
to lớn Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn. |
8. fast |
(adj) [fast] |
nhanh Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất nhanh. |
9. friendly |
(adj) [’frendli] |
thân thiện, thân thiết Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện. |
10. funny |
(adj) [‘fʌni] |
buồn cười, vui nhộn Ex: I like monkeys because they’re funny. Tôi thích khỉ vì chúng vui nhộn. |
11. kangaroo |
(n) [kæɳgə'ru:] |
con chuột túi Ex: Trang likes kangaroos because they are fast. Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh. |
12. monkey |
(n) [mʌnki] |
con khỉ Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài con khỉ trên cây. |
13. scary |
(adj) [‘skeəri] |
làm sợ hãi, rùng rợn Ex: I don’t like crocodiles because they are scary. Tôi không thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ hãi. |
14. tiger |
(n) [‘taigə] |
con hổ, con cọp Ex: My brother doesn’t like the tigers. Anh trai của tôi không thích hổ. |
15. want |
(v) [wont] |
muốn Ex: She wants some water. Cô ấy muốn một ít nước. |
16. wonderful |
(adj) [‘wʌndəful] |
tuyệt vời Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt vời. |
17. zebra |
(n) [‘zi:brə] |
ngựa vàn Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn. |
18. zoo |
(n) [zu:] |
sở thú Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ông Linh dẫn chúng tôi đi sở thú. |
19. giraffe |
(n) [dʤi'rɑ:f] |
hươu cao cổ Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ. |
20. stand |
(v) [staend] |
đứng Ex: Stand up, please! Làm ơn, đứng lên! |
21. move |
(v) [mu:v] |
di chuyển, nhấc, làm lay động Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc cánh tay lên. |
22. around |
(adv) [ə'raund] |
xung quanh, vòng quanh Ex: I travel around. Tôi du lịch vòng quanh. |
23. swing |
(v) [swig] |
nhún nhẩy Ex: Monkeys are swinging on the tree. Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây. |
24. Climb |
(V) [klaim] |
leo trèo Ex: The cat is climbing the wall. Con mèo đang treo lên tường. |
25. circus |
(n) ['sə:kəs] |
rạp xiếc Ex: There are lots of animals in the circus. Có nhiều dộng vật trong rạp xiếc. |
26. in front of |
(pre) |
ở trước Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở trước trường. |
27. behind |
(pre) [bi'haind] |
đằng sau Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức tường. |
- Unit 20: What are you going to do this summer?
Từ mới |
Phiên âm/ Phân loại |
Định nghĩa/ Ví dụ |
bay |
(n) vịnh [bei] |
Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long. |
build |
(v) xây dựng [bild] |
Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát. |
delicious |
(adj) ngon [di'liʃəs] |
Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon. |
expensive |
(adj) đắt [iks'pensiv] |
Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao. |
hotel |
(n) khách sạn [hou'tel] |
Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao. |
prepare |
(v) chuẩn bị [pri'per] |
Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch. |
sandcastle |
(n) lâu đài cát |
Ex: There’s a sandcastle building contest this morning. Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay. |
sea |
(n) biển [si:] |
Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển. |
seafood |
(n) đồ biển, hải sản [’ si: fud] |
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không? |
stay |
(v) ở, ở lại [stei] |
Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật. |
summer |
(n) mùa hè [‘sʌmə] |
Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi. |
summer holidays |
kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi] |
Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà. |
travel |
(v) đi (du lịch) [‘træveil] |
Ex: My father is going to travel by train tomorrow. Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai. |
trip |
(n) chuyến đi [trip] |
Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt. |
1.2. Ngữ pháp
Unit 11: What’s time is it?
- What’s time is it?
It’s + time.
- What time do you….?
I+ ….+ at (time)
Unit 12: What does your father do?
- What does your…..do?
He’s/ she’s a ……..
- Where does he/she works?
He/ she works in……
Unit 13: Would you like some milk?
- What is + your/ his/ her + favourite drink/food ?
It’s + ……
-Would you like some + ….?
Yes, please/ No, thanks.
Unit 14: What does he look like?
-What does he/ she look like?
He/ She + is + Adj.
- Who's + Comparatives (Adj-er)?
S1 + is + Adj-er + than + S2.
Unit 15: When's Children's Day?
- When is + (festival)?
It's on the + (ordinal number) + of + (month).
- What do you do at/ on + (festival)?
I/ We + (Verb).
Unit 16: Let's go to the bookshop.
- Let’s go to the + (place).
Good idea!/ Sorry. I’m busy
-Why do you want to go to the…..?
Because I want to …….
Unit 17: How much is the T-shirt?
- How much is the ………?
It’s…..
- How much are the ………?
They’re
Unit 18: What's your phone number?
- What's your phone number?
It’s.. ...
- Would you like to + V?
Yes, I’d love to/ Sorry, I can’t.
Unit 19: What animal do you want to see?
- What animal do you want to see?
I want to see……………
- What animal does he/she want to see?
He/ she wants to see……………
- Why + do/ does + (Subject) + like + …….?
S + like/ likes + …….. + because + they are + ……..
Unit 20: What are you going to do this summer?
- What are you going to do this summer?
I’m going to + (Verb).
- Where are you going to do this summer?
I’m going to + (Verb).
2. Bài tập ôn tập
1. Read and circle A, B or C:
1. What time is it? - …………………nine o’clock.
A. Its
B. It is
C. It’s is
2. …………do you get up? - I get up at 6 o’clock
A. What time
B. what
C. what’s
3. What time do you …………? - At 10 p.m
A. Have lunch
B. get up
C. go to bed
4. ………… does your father do? - He’s a teacher
A. When
B. what
C. where
5. My uncle is a ………… - He drives a taxi.
A. Driver
B. farmer
C. worker
6. ………… does a worker work?
A. What
B.where
C.when
7. A farmer………… in a …………
A. Work/ field
B. works/ field
C. field/ works
8. My sister is a clerk. She work in………… .
A hospital
B. a school
C. an office
9. ………… your favourite food?
A. Would
B. what
C. what’s
9. What’s your favourite drink?
A. It’s beef.
B. It’s apple juice.
C. It milk.
10.………… is his favourite drink.
A. Bread
B. rice
C. lemonade
11………… you like some lemonade?
A. Would
B. do
C. what
12.What does he ………… like? – He’s tall.
A. Do
B. slim
C. look
13. She is tall and
A. Taller
B. slim
C. short
14. What ……… they look like?
A. Do
B. does
C. are
15. Trang is ………… than Hoa.
A. Younger
B. young
C. younger than
16. ………… is smaller? – Jenny is.
A. Who’s
B. what
C. who
17. The mother is ………… than the sister.
A. Younger
B. old
C. older
18. When is………… ? –It’s on the first of June.
A. Christmas
B. Children’s Day
C. New Year
19. Teacher’s Day is on ………… .
A. The twentieth of November.
B. The first of January.
C. The twenty- fifth of December.
20. We …………banh chung and…………the house at Tet.
A. Make/ decorate
B. decorate/ make
C. makes/ decorates
21. Nam and his family watch ………… at Tet.
A. Firework display
B. display firework
C. firework displays
2. Put the words in the correct order
1. you/ How/ seven/ old/ old/?/./ I’m/ years/ are
2. today/ It’s / birthday/ my/./
3. want/ I/ car/ a/ big.
4. they/Are/No/they/not/are/small/./?/,/
5. the bag/ on/ there is/ one doll.
3. Read the text and choose the correct answer.
I am Van Anh. I am a pupil at Peace Primary School. I live in Ho Chi Minh City. Tomorrow I am going to Ha Noi with my family. There are lots of beautiful places in Ha Noi. First we are going to book a hotel. We are going to stay at Marriot Hotel. Next we are going to visit Sword Lake. Sword Lake is a beautiful and historic lake. We are going to eat some specialities in a famous restaurant on Hang Manh Street. We are going to visit Temple of Literature, too. Now I have to prepare for the trip.
1. When is Van Anh going to Ha Noi with her family?
A. Yesterday
B. Today
C. Tomorrow
D. Last week
2. What are they going to do first? They are going to book a _____.
A. hotel
B. restaurant
C. ticket
D. cinema
3. Sword Lake is a beautiful and ____ lake.
A. small
B. historic
C. long
D. large
3. Đáp án
1. Read and circle A, B or C:
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
6 - B; 7 - B; 8 - C; 9 - C; 10 - C;
11 - A; 12 - C; 13 - B; 14 - A; 15 - A;
16 - C; 17 - C; 18 - B; 19 - A; 20 - A; 21 - A;
2. Put the words in the correct order
1 - How old are you? - I'm seven years old.
2 - It's my birthday today.
3 - I want a big car.
4 - Are they small? No, they are not.
5 - There is one doll on the bag.
3. Read the text and choose the correct answer.
1 - C; 2 - A; 3 - B;
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 4 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em theo dõi tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.