YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo và tải về Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022 được HOC247 chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Tin học để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

ADSENSE

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Chương IV: kiểu dữ liệu có cấu trúc

- Ôn tập kiểu mảng

- Ôn tập kiểu xâu

Chương V: Tệp và thao tác với tệp

1. Vai trò và đặc điểm kiểu tệp

2. Khai báo biến tệp:      

Var : Text ;

3. Thao tác với tệp:

4. Một số hàm thường dùng đối với tệp văn bản:

- Hàm EOF();

- Hàm EOLN();

Chương VI: Chương trình con và lập trình có cấu trúc

1. Khái niệm chương trình con

2.Cấu trúc của chương trình con:

a. Cấu trúc của hàm:

Function tên hàm([DS tham số]):kiểu dữ liệu;

[Phần khai báo]

Begin

        [Dãy lệnh]

End;

Trong thân hàm phải có câu lệnh gán giá trị cho tên hàm:

tên hàm := biểu thức;

b. Cấu trúc của thủ tục:

Procedure tên thủ tục([DS tham số]);

[Phần khai báo]

Begin

           [Dãy lệnh]

End;

3. Thực hiện chương trình con:

tên chương trình con [(danh sách tham số)]

4. Các khái niệm: Tham số thực sự, tham số hình thức, tham biến, tham trị, biến cục bộ, biến toàn bộ

2. LUYỆN TẬP

2.1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất)

  A.  Biểu thức số học                                                    

  B.  Biểu thức quan hệ

  C.  Hằng đẳng thức                                                    

  D.  Biểu thức logic

Câu 2: Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ?

  A.  Chèn xâu S1 vào vị trí vt trong xâu S2.

  B.  Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt

  C.  Nối xâu S2 vào S1

  D.  Chèn xâu S2 vào vị trí vt trong xâu S1.

Câu 3: Cách viết nào sau đây in ra màn hình giá trị của phần tử thứ I của mảng A?

  A.  Write(A{i});              

  B.  Write(A[i]);                

  C.  Write(A[‘i’]);              

  D.  Write(A(i));

Câu 4: Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc?

d:= 0;

for i:= 1 to length(S) do

if S[i] = ‘ ’ then d:= d + 1;

  A.  Xóa đi các dấu cách trong xâu                              

  B.  Đếm các kí tự có trong xâu

  C.  Xóa các kí tự số                                                    

  D.  Đếm số dấu cách có trong xâu

Câu 5: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến:

  A.  for < biến đếm> := < Giá trị đầu > downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;

  B.  for < biến đếm> := < Giá trị đầu >to < Giá trị cuối> do < câu lệnh >;

  C.  for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

  D.  for < biến đếm> = < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 6: Đoạn chương trình sau giải  bài toán nào?

While not (1/(a+N) < 0.0001) do

Begin 

N:= N + 1

S:=S+ 1.0/(a+N);

End;

  A.  Tính tổng                                                             

  B.  Tính tổng

  C.  Tính tổng các số nhỏ hơn 0,0001                         

  D.  Tính tổng các số lớn hơn 0,0001

Câu 7: Cho khai báo mảng:

Var a: array[0..50] of real ;

và đoạn chương trình như sau:

k:= 0 ;

for i:= 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k:= I ;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?

  A.  Tìm phần tử lớn nhất trong mảng

  B.  Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng

  C.  Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng

  D.  Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng

Câu 8: Hãy chọn phương án ĐÚNG về mảng một chiều?

  A.  Chỉ là dãy các số nguyên

  B.  Mảng không chứa các kí tự là chữ cái

  C.  Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu

  D.  không cần khai báo trước số lượng phần tử

Câu 9: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

  A.  Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

  B.  Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

  C.  Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

  D.  Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

Câu 10: Kết quả của hàm Pos(‘Canh’, ‘nguyen thi canh’)

  A.  0                                

  B.  12                                

  C.  3                                  

  D.  10

Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu?

  A.  Var St: String[0];                                                   

  B.  Var St: String;

  C.  Var St: String[10];                                                

  D.  Var St: String[300];

Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(‘Tin hoc 10’) cho kết quả là:

  A.  2 {2 kí tự chữ số}                                                 

  B.  3  {3 từ}

  C.  6  {6 kí tự chữ cái}                                               

  D.  10  {10 kí tự}

Câu 13: Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện kiểm tra một phần tử thứ I của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10) (trong ngôn ngữ lập trình Pascal)?

  A.  (A[i] > -5) and (A[i] < 10)                                     

  B.  (-5 < A[i] < 10)

  C.  (A[i] > -5) or (A[i] < 10)                                      

  D.  (A[i] < -5) and (A[i] >10)

Câu 14: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm

  A.  Tự động điều chỉnh

  B.  Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị

  C.  Được giữ nguyên

  D.  Tự động giảm đi 1

Câu 15: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ I của mảng A?

  A.  A[i]                            

  B.  AI                               

  C.  Ai                                

  D.  A[‘I’]

Câu 16: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?

  A.  Là dãy các ký tự số

  B.  Là dãy các ký tự dấu

  C.  Là dãy các ký tự chữ

  D.  Là dãy các ký tự trong bảng mã ASCII

Câu 17: Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

i: = 1; t:= 1;

while I < 20 do

Begin

t:= t * I;

i:= I + 1;

end;

  A.  Tính tích các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 20

  B.  Tính tích  các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20

  C.  Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20

  D.  Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn 20

Câu 18: Câu lệnh nào thực hiện việc in các ký tự trong xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu ‘dcba’ là xâu đảo ngược của xâu ‘abcd’)?

  A.  For i:= 1 to length(S) do write(S[i]);

  B.  For i:= 1 to length(S) do writeln(S);

  C.  For i:= length(S) downto 1 do write(S);

  D.  For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);

Câu 19: Kết quả của thủ tục delete(‘Viet Nam 2021!’,5,6) là

  A.  ‘Nam2021’                

  B.  ‘Viet021’                   

  C.  ‘Viet2021’                  

  D.  ‘Viet Nam’

Câu 20: Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 100 phần tử số nguyên?

  A.  Var A : array(1..100) of integer;

  B.  Var  A : array[1..100] of integer;

  C.  Var A : array[1..100] of integer

  D.  Var A : array[1...100] of integer;

Câu 21: Cho khai báo sau:

Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau:

 s:= 0;

for i:= 0 to 50 do

s:= s + a[i];

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?

  A.  Tính tích các phần tử trong mảng;

  B.  Tính hiệu các phần tử trong mảng;

  C.  Tính tổng các phần tử trong mảng;

  D.  Tính thương các phần tử trong mảng;

Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

X:= length(S);

For i:= X downto 1 do

If S[i] = ‘ ‘ then Delete(S,I,1);

  A.  Xóa dấu cách thừa trong xâu S

  B.  Xóa dấu cách cuối cùng trong xâu S

  C.  Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S

  D.  Xóa hết dấu cách trong xâu S

Câu 23: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

For I:=1 to n do

If (I mod 2 = 0)then X := X + I;

  A.  Tổng các số chia hết cho 2 trong phạm vi từ 1 đến N

  B.  Tổng các số chia hết cho 2 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N

  C.  Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến N

  D.  Tổng các số không  chia hết cho 2 trong phạm vi từ 1 đến N

Câu 24: Kết quả của câu hàm copy(‘Viet Nam 2021!’, 5, 10);

  A.  ‘Viet 2021!’               

  B.  ‘Viet Nam!’                

  C.  ‘ Nam 2021!’              

  D.  ‘Nam 2021!’

Câu 25: Cho xâu S := ‘Thu do Ha Noi’, khi thực hiện thủ tục Delete(S,1,6) thì kết quả là:

  A.  ‘Tha Noi’                   

  B.  ‘Thu do’                      

  C.  ‘Ha Noi’                      

  D.  ‘ Ha Noi’

Câu 26: Đâu là đúng cú pháp Câu lệnh while – do  trong ngôn ngữ lập trình pascal  trong các đáp án sau đây?

  A.  while <điều kiện> then ;

  B.  while <điều kiện> begin ;end;

  C.  while <điều kiện> do ;

  D.  while <điều kiện> to ;

Câu 27: Hãy chọn phương án ĐÚNG về các thao tác với xâu ?

  A.  Nối và so sánh các xâu                                         

  B.  Tính toán và so sánh

  C.  Cộng, trừ, nhân, chia                                            

  D.  Cắt, dán, sao chép.

Câu 28: Câu lệnh lặp For – do dạng lùi:

  A.  for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

  B.  for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

  C.  for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;

  D.  for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

D

6

A

11

D

16

D

21

C

26

C

2

A

7

D

12

D

17

D

22

D

27

A

3

B

8

C

13

A

18

D

23

A

28

D

4

D

9

B

14

A

19

B

24

C

 

 

5

B

10

A

15

A

20

B

25

D

 

 

2.2. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 1. Viết chương trình:

a) Nhập vào từ bàn phím 2 xâu a, b (chứa các chữ thường) và thông báo ra màn hình tổng độ dài của 2 xâu.

b) Tạo  xâu c gồm các chữ cái từ xâu a và các chữ số từ xâu b. Đưa xâu c lên màn hình.

Ví dụ:              a:=’abcd345ef’

                         b : = ’ngay 26/03’

Kết quả xâu:                c:=’abcdef2603’

Câu 2. Viết chương trình đếm các số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 trong dãy A gồm n số nguyên dương (n < 1000)

---(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận của đề cương các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF