Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Các dạng bài tập tập tìm x nâng cao cấp tiểu học. Mời các em cùng tham khảo.
1.1. Công thức trong các phép tính
1.2. Quy tắc thức hiện phép tính
2. Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao
2.2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
2.3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
2.4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
DẠNG TOÁN TÌM X LỚP 4
1. Các kiến thức cần nhớ
1.1. Công thức trong các phép tính
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
1.2. Quy tắc thức hiện phép tính
Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.
2. Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao
2.1. Dạng 1: Cơ bản
+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
+ Triển khai tính toán
Bài tập 1: Tìm X, biết:
a, X + 678 = 7818
b, 4029 + X = 7684
c, X - 1358 = 4768
d, 2495 - X = 698
e, X x 33 = 1386
f, 36 x X = 27612
g, X : 50 = 218
h, 4080 : X = 24
2.2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
Bài tập 2: Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724
b, X - 285 + 85 = 2495
c, 2748 + X - 8593 = 10495
d, 8349 + X - 5993 = 95902
e, X : 7 x 34 = 8704
f, X x 8 : 9 = 8440
g, 38934 : X x 4 = 84
h, 85 x X : 19 = 4505
2.3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Bài tập 3: Tìm X, biết:
a, X + 847 x 2 = 1953 – 74
b, X - 7015 : 5 = 374 x 7
c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839
d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924
e, 479 - X x 5 = 896 : 4
f, 3179 : X + 999 = 593 x 2
g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12
h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065
2.4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Bài tập 4: Tìm X, biết:
a, (1747 + X) : 5 = 2840
b, (2478 - X) x 16 = 18496
c, (1848 + X) : 23 = 83
d, (4282 + X) x 8 = 84392
e, (19429 - X) + 1849 = 5938
f, (2482 - X) -1940 = 492
g, (18490 + X) + 428 = 49202
h, (4627 + X) - 9290 = 2420
2.5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Bài tập 5: Tìm X, biết:
a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2
b, (X - 4737) : 3 = 5738 – 943
c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2
e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3
f, (27582 + X) - 724 = 53839 – 8428
g, (7380 - X) : 132 = 328 – 318
h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930
A. Đáp án
Bài tập 1:
a, X = 7140 |
b,X = 3655 |
c, X = 6126 |
d,X = 1797 |
e, X = 42 |
f, X = 767 |
g, X = 10900 |
h,X = 170 |
Bài tập 2:
a, X = 478 |
b,X = 2695 |
c, X = 16340 |
d,X = 93546 |
e, X = 1792 |
f, X = 9495 |
g, X = 1854 |
h,X = 1007 |
Bài tập 3:
a, X = 185 |
b, X = 1026 |
c, X = 441 |
d, X = 4138 |
e, X = 51 |
f, X = 17 |
g, X = 9 |
h, X = 721 |
Bài tập 4:
a, X = 12453 |
b, X = 1322 |
c, X = 61 |
d, X = 6267 |
e, X = 15340 |
f, X = 50 |
g, X = 30284 |
h, X = 7083 |
Bài tập 5:
a, X = 2971 |
b, X = 19122 |
c, X = 6001 |
d, X = 161966 |
e, X = 3831 |
f, X = 18553 |
g, X = 6060 |
h, X = 4192 |
Trên đây là nội dung tài liệu Các dạng bài tập tập tìm x nâng cao cấp tiểu học. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Các bài tập có hướng dẫn giải chi tiết về Dạng toán tổng - tỉ lớp 4
- Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 chuyên đề Bốn phép tính với phân số
Chúc các em học tập tốt !
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm