YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 có đáp án Trường THCS Trung Hưng

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt trong học tập. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 Trường THCS Trung Hưng​ sẽ giúp các em dễ dạng ôn tập lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TRUNG HƯNG

ĐỀ THI HK2 LỚP 8

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

Đề 1

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0                             

b) \(\frac{5}{x-3}+\frac{4}{x+3}=\frac{x-5}{{{x}^{2}}-9}\)

Bài 2:

a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 

\(\frac{4x-1}{3}-\frac{2-x}{15}\le \frac{10x-3}{5}\)

Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

a. Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau

b. Chứng minh: AH2 = HB.HC

c. Tính độ dài các cạnh BC, AH

d. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x

ĐÁP ÁN

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 ⇔ (x +2)(2x -3) = 0 ⇔ x +2 = 0 hoặc 2x -3 = 0

⇔ x = -2; x = 1,5 . vậy S = {-2; 1,5}

b) \(\frac{5}{x-3}+\frac{4}{x+3}=\frac{x-5}{{{x}^{2}}-9}\)   (1)

ĐKXĐ: x \( \ne \) ± 3

(1) => 5(x +3) + 4(x -3) = x -5 ⇔ 5x +15 +4x -12 = x -5 ⇔ 8x = -8 ⇔ x = -1(TMĐK)

Vậy S = {-1}

Bài 2:

a)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.

Theo đề ta có 2x – 5 \( \ge \) 0 ó x \( \ge \) 2,5 . Vậy S = {x | x \( \ge \) 2,5}

b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{4x-1}{3}-\frac{2-x}{15}\le \frac{10x-3}{5}\) 

 20x - 5 – (2 - x) \( \le \) 30x – 9 ⇔ 20x + x – 30x \( \ge \) 5 + 2 - 9  ⇔ - 9x \( \ge \) -2

⇔ x \( \le \) 2/9. Vậy S = {x | x \( \le \) 2/9  }

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Bài 1. Cho biểu thức : A = \(\frac{3x+15}{{{x}^{2}}-9}+\frac{1}{x+3}-\frac{2}{x-3}\) ( với x \(\ne \pm \) 3 )

a, Rút gọn biểu thức A

b, Tìm x để A = \(\frac{1}{2}\) 

 Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a, \(\left| x+5 \right|=3x+1\)               

b, \(\frac{3\left( x-1 \right)}{4}+1\ge \frac{x+2}{3}\)

c,  \(\frac{x-2}{x+2}-\frac{3}{x-2}=\frac{2(x-11)}{{{x}^{2}}-4}\)

 Bài 3. Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng 6/5 vận tốc lúc  đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.

ĐÁP ÁN

Bài 1

a)  A = \(\frac{3x+15}{{{x}^{2}}-9}+\frac{1}{x+3}-\frac{2}{x-3}\) ( x\(\ne \pm \) 3 )

= \(\frac{3x+15}{\left( x+3 \right)\left( x-3 \right)}\)+ \(\frac{1}{x+3}\)- \(\frac{2}{x-3}\)

= \(\frac{3x+15+x-3-2x-6}{\left( x+3 \right)\left( x-3 \right)}\)

= \(\frac{2x+6}{\left( x+3 \right)\left( x-3 \right)}\)

= \(\frac{2}{x-3}\)             

b) ( 0,5 đ) .  ĐK :  x\(\ne \pm \) 3

A = \(\frac{1}{2}\) \(\Rightarrow \)\(\frac{2}{x-3}\)= \(\frac{1}{2}\) \(\Leftrightarrow \)x -  3 = 4

\(\Leftrightarrow \) x= 7 ( thỏa mãn điều kiện )

Vậy x = 7 thì  A =\(\frac{1}{2}\) 

Bài 2

a, (0,75 đ)  \(\left| x+5 \right|=3x+1\)

TH1:  x+5 = 3x+1 với  x\(\ge -5\)  

x = 2 (nhận)        

TH2:  –x -5 =3x+1 với  x < -5

x = \(\frac{-3}{2}\)  (loại )           

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2

b, ( 0,75 đ).  \(\frac{x+6}{5}-\frac{x-2}{3}<2\) 

\(\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow \frac{{3(x + 6) - 5(x - 2)}}{{15}} < \frac{{30}}{{15}}\\
 \Leftrightarrow 3x + 18 - 5x + 10 < 30\\
 \Leftrightarrow  - 2x < 2\\
 \Leftrightarrow x >  - 1
\end{array}\) 

c,( 1 đ)  \(\frac{x-2}{x+2}-\frac{3}{x-2}=\frac{2(x-11)}{{{x}^{2}}-4}\) 

ĐKXĐ:  \(x\ne \pm 2\) 

\(\frac{x-2}{x+2}-\frac{3}{x-2}=\frac{2(x-11)}{{{x}^{2}}-4}\) 

=> (x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0

\(\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 - 3x - 6 - 2x + 22 = 0\\
 \Leftrightarrow {x^2} - 9x + 20 = 0\\
 \Leftrightarrow {x^2} - 4x - 5x + 20 = 0\\
 \Leftrightarrow x(x - 4) - 5(x - 4) = 0\\
 \Leftrightarrow (x - 4)(x - 5) = 0
\end{array}\) 

<=> x-4=0 hoặc x-5=0 <=> x=4 (nhận) hoặc x=5 (nhận)

Vậy: tập nghiệm của phương trình là:S={4;5}

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Bài 1. Cho biểu thức : A = \(\left( \frac{1}{x-2}+\frac{2x}{{{x}^{2}}-4}+\frac{1}{x+2} \right).\left( \frac{2}{x}-1 \right)\) 

a, Rút gọn biểu thức A.

b, Tìm x để A = 1

Bài 2: . Giải các phương trình và bất phương trình sau :

a, \(\left| 2x-1 \right|\) +x = 14                          

b, \(\frac{2x+2}{3}<2+\frac{x-2}{2}\) 

c, \(\frac{3}{x+1}-\frac{2}{x-2}=\frac{4x-2}{(x+1).(x-2)}\) 

Bài 3: Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi được \(\frac{2}{3}\) quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút..

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm, đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E.

a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng.

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD.

c) Tính độ dài AD.

d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Bài 1. Cho biểu thức :

A = \(\left( \frac{1}{x-2}+\frac{2x}{{{x}^{2}}-4}+\frac{1}{x+2} \right).\left( \frac{2}{x}-1 \right)\) 

 a, Rút gọn biểu thức A.

 b, Tìm x để A = 1

Bài 2:. Giải các phương trình và bất phương trình sau :

a,  |x-9|=2x+5                  

b, \(\frac{1-2x}{4}-2\le \frac{1-5x}{8}+x\)       

c, \(\frac{2}{x-3}+\frac{3}{x+3}=\frac{3x+5}{{{x}^{2}}-9}\)

Bài 3  Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ?

Bài 4:  (3 điểm) )  Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

a. Chứng minh DABC  DHBA

b. Tính độ dài các cạnh BC, AH.

c. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.

Bài 5: Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Câu 1: (2,0 điểm).Giải các phương trình:

a) \(4\left( 5x-3 \right)-3\left( 2x+1 \right)=9\)          

 b)  | x – 9| = 2x + 5                  

c) \(\frac{2}{x-3}+\frac{3}{x+3}=\frac{3x+5}{{{x}^{2}}-9}\) 

Câu 2 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau :

a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)                                 

 b) \(\frac{1-2x}{4}-2\le \frac{1-5x}{8}+x\) 

Câu 3 Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.

Câu 4:  Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.

a)  Chứng minh :  OA .OD = OB.OC.

b)  Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.

c)  Chứng minh rằng: \(\frac{1}{OE}=\frac{1}{OG}=\frac{1}{AB}+\frac{1}{CD}\) 

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 8 Trường THCS Trung Hưng​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF