YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp

Tải về
 
NONE

Đề thi cuối học kì 1 lớp 11 môn Tin được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 củng cố, khắc sâu thêm kiến thức và kĩ năng đã học trong chương trình chính khoá. 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số 0.0000953 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 0.953 104                                               

B. 0.953 10-4          

C. 0.0953 104                                             

D. 9.53 10-4

Câu 2. Mục đích của việc hiệu chỉnh là:

A. Phát hiện và sửa sai                                

B. Xác định lại Input và Output

C. Mô tả lại chi tiết thuật toán                   

D. Tất cả đều sai

Câu 3. Thiết bị ra gồm:

A. Màn hình và máy chiếu              

B. Màn hình và chuột          

C. Loa và máy scan                           

D. Modem và bàn phím

Câu 4. Thuật toán có mấy tính chất?

A. 5                   B. 2                            C. 3                              D. 4

Câu 5. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai?

A. Tôi lớn hơn Bạn    B. Toi > Ban    C. Toi va Ban  D. Tôi & Bạn

Câu 6. Số ký tự trong bảng mã ASCII là

A.126          

B. 1024

C. 512

D. 255

Câu 7. Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được?

A. Ngôn ngữ máy.                          

B. Ngôn ngữ bậc cao.

C. Hợp ngữ.                                    

D. Ngôn ngữ Pascal.

Câu 8. Thuật toán tốt là thuật toán:

A. Thời gian chạy nhanh.                

B. Tốn ít bộ nhớ .

C. Cả A và B đều đúng                               

D. Tất cả các phương án đều sai.

Câu 9. Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện:

A. Xóa đổi tên.                               

B. Xem thư mục và nội dung tệp tin.

C. Tạo mới, di chuyển.                               

D. Các phương án đều đúng.

Câu 10.Phần mềm máy tính là:

A. Hệ điều hành và các chương trình.          

B. Các chương trình đang chạy trên máy tính.

C. Các bộ chương trình cài đặt.

D. Các phương án đều đúng.

Câu 11. Chương trình dịch dùng để?

A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.

C. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.

D. Các phương án đều sai.

Câu 12. Phần mềm được chia ra làm:

A. Phần mềm chính và phần mềm phụ.      

B. Hệ thống, tiện ích và ứng dụng.

C. Phần mềm hệ thống và quản lý. 

D. Hệ điều hành và trình biên dịch.

Câu 13. Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành?

A. Hệ điều hành tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống.

B. Hệ điều hành là một chương trình tiện ích.

C. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng.

D. Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính.

Câu 14. Đặc điểm của máy tính là:

A. Có thể liên kết được các máy tính với nhau.     

B. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác.

C. Lưu trữ một lượng thông tin lớn.

D. Tất cả các đặc điểm đều đúng.

Câu 15. Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính?

A. Start → Turn off computer...→  Stand By.           

B. Start→  Turn off computer...→  Restart.

C. Start→  Turn off computer...→  Turn off.

D. Các phương án đều sai.

Câu 16. Biểu diễn trong máy tính gồm mấy loại thông tin?

A. 2                          B. 4                             C. 3                          D. 5

PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 17)Hệ điều hành là gì? Nêu các chức năng của hệ điều hành?(1,5 đ)

Câu 18)Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows và MS_DOS? Cho ví dụ minh họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong mỗi loại hệ điều hành.(1,5 đ)

Câu 19)Hãy hoàn thành thuật toán sau bằng phương pháp liệt kê từng bước. ‘Cho N và dãy số nguyên a1,a2, . . . ,an khác nhau. Hãy sắp xếp các số hạng để thành dãy số giảm’.(3 đ)

Input: ……………………………………..……….………………………..

Output: ……………………………………………………………………..

Thuật toán liệt kê:

      B1: Nhập ……………………………………………………………………..

   B2: M ß N;

   B3: Nếu M < 2 thì ………………………………...……..…………. và thoát

   B4: M ß M-1; iß0;

   B5: I ß i+1;

   B6: Nếu i>M …………………………………………..…………………….

   B7: Nếu ai

   B8: quay lại b5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2B

3A

4C

5B

6D

7A

88C

9D

10A

11C

12B

13A

14D

15B

16C

Câu 9: Khái niệm hệ điều hành

   Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ:

- Đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính;

- Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để thực hiện chương trình.

- Quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.

 Chức năng của hệ điều hành

- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;

- Cung cấp bộ nhớ, thiết bị ngoại vi,... cho các chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó;

- Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài;

- Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi;

- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.

Câu 10: Qui ước đặt tên:

Trong HĐH Windows

+ Tên không quá 255 kí tự;

+ Không dùng các kí tự: \ / : * ? " < >

Trong HĐH MS-DOS:

+ Tên không quá 8 kí tự;

+ Tên tệp không được có dấu cách.

Ví dụ :

Cho ví dụ minh họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong mỗi loại hệ điều hành.

Câu 11:

Input: Nhập N, a1, a2, . . ., an.

Output: Dãy sắp xếp giảm.

Thuật toán liệt kê:

      B1: Nhập N, a1, a2, . . ., an.

B2: M ß N;

B3: Nếu M < 2 thì đưa ra dãy a1, a2, . . ., an và thoát

B4: M ß M-1; iß0;

B5: I ß i+1;

B6: Nếu i>M thì quay lại b3.

B7: Nếu ai

B8: quay lại b5.

Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)

 Câu 1: Thiết bị vào (Input Device) gồm ?

A. Máy in, chuột, bàn phím, Máy quét, Webcam.

B. Màn hình, bàn phím, máy quét, chuột, máy in.

C. Máy quét ảnh, chuột, bàn phím, Webcam..

D. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím, máy quét ảnh

Câu 2: Cấu tạo của bộ nhớ trong gồm ?

A. CU và ALU.                  B. CU và ROM.            C. RAM và ROM.         D. RAM và CU.

Câu 3: 5610 = ? 2

A. (110100)2                       B. (101101)2                  C. (111000)2                  D. (111000)2

Câu 4: Em hãy sắp xếp các việc sau đây theo đúng trình tự thực hiện

1. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.         2. Bật máy.

3. Người dung làm việc                                   4. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.

A. 2; 1; 4; 3                         B. 1, 4; 3; 2                    C. 1; 2; 4; 3;                   D. 2; 4; 3; 1;

Câu 5: Một vài ứng dụng chính của Tin học là :

A. Giáo dục .                                                             B. Tự  động hoá và điều khiển .

C. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật .                    D. Cả  ba câu  a , b , c  đều đúng.

Câu 6: Dữ liệu là ?

A. Số liệu hình ảnh và âm thanh                                     

B. Thông tin đã được mã hoá và lưu trữ trong Máy tính.

C. Tất cả mọi số liệu trong Máy tính.                       D. Những hiểu biết về sự vật hiện tượng.

Câu 7: Hệ thống tin học gồm

A. Lập trình viên và máy tính nối mạng

B. Phần cứng, máy tính và CPU

C. Phần cứng, phần mềm, máy tính và con người

D. Phần cứng, phần mềm và nối mạng

Câu 8: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?

A. Linux                             B. Windows 2000          C. MS-DOS                   D. UNIX

Câu 9: Cấu tạo chính của Bộ xử lý trung tâm gồm ?

A. Màn hình và CPU.         B. CU và ALU.             C. CU và ROM.            D. RAM và ROM.

Câu 10: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là  hợp lệ :

A. bangdiem*xls                B. Bia giao an.doc         C. bai8:\pas                    D. onthi?nghiep.doc

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Các thành phần cơ bản của NNLT là:

 A. Thông dịch và biên dịch

 B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

 C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa

 D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa

Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:

 A. Tinh_DTB

 B. Tinh DTB

 C. Tinh#DTB

 D. 1Tinh_DTB

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 2.34

 B. ’TRUE

 C. A51

 D. 1,06E-15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3,14;

Câu 5: Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Để đưa ra màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?

 A. Writeln(x);

 B. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);

 C. Writeln(x:5);

 D. Writeln(x:5:2);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

  c : char;

  i, j : integer;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 19

 C. 21

 D. 23

Câu 7: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ

 B. Kiểm tra xem n có là một số dương

 C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không

 D. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

  x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4 ;

 B. n := 3.5 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := +10.5 ;

Câu 9: Biểu thức toán học dưới đây được biểu diễn trong NNLT Pascal là:

 A. a – 1/(1 + x*x*x)

 B. a – 1/(1 + sqr(x)*x)

 C. a – 1/(1 + x*sqr(x))

 D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Biểu thức 5*b + a div 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:

 A. 20

 B. 21

 C. 29

 D. 9

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm

1.C         2.A            3.A              4.D             5.B

6.D          7.A           8.B              9.D             10.C

11.A         12.C         13.B           14.C           15.D

16.B          17.D        18.A            19.B           20.D

Phần II. Tự luận

Bài 1 :

a) Sqrt(x+sqrt(x+sqrt(x)))

b) (-1 <=sin(x)) and (sin(x)<=1)

Bài 2:

a) uses crt;

b) var dt, r: real;

c) Thiếu Begin

d) dt:= pi*sqr(r);

Bài 3:

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Đề số 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về hằng:

 A. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau

 D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua

Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:

 A. TinhTong100

 B. TinhTong

 C. Tinh#Tong

 D. Tinh_Tong1a

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 2 + 3

 B. ’TRUE

 C. ’01’

 D. 1.06E-15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real

 D. Const pi := 3.14;

Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc nhất có dạng: ax + b = 0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:

 A. readln(a, b, x);

 C. readln(a, b);

 C. readln(a,x);

 D. readln(b, x);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

  c, d : boolean;

  i, j : word;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 24

 C. 22

 D. 20

Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả FALSE khi:

 A. x = 3

 B. x = 2

 C. x = 5

 D. x = 4

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

  x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4 ;

 B. n := 3 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := ‘10.5’ ;

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Phần I. Trắc nghiệm

1.A          2.C               3.B               4.A               5.C

6.B          7.C              8.D               9.A                10.D

11.C         12.A          13.D            14.B                15.B

16.D         17.C           18.B            19.A              20.C

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) (a+sin(x)/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1)

b) b) (-1 <=cos(x)) and (cos(x)<=1)

Bài 2.

a) Program chuvi_duongtron;

b) const pi = 3.14;

c) readln(r);

d) Thiếu End.

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Đề số 5

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về biến:

 A. Biến là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

 C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau

 D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi

Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:

 A. Tinh DTB

 B. Tinh_DTB

 C. Tinh#DTB

 D. 1Tinh_DTB

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. A51

 B. ’TRUE

 C. 5 + 9

 D. 1;06E - 15

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:

 A. Program Giai_PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3.14;

Câu 5: Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘x=’ ,x:5:2); thì giá trị của biến x được in ra màn hình là:

 A. 12.41

 B. 12

 C. x=12.41

 D. x=12

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y : real;

 c : char;

 i, j : byte;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 17

 B. 15

 C. 13

 D. 12

Câu 7: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

 A. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ

 B. Kiểm tra xem n có là một số dương

 C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không

 D. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

 x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai ?

 A. m := -4.5 ;

 B. n := 3 ;

 C. x := 6.5 ;

 D. y := +10.5 ;

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Phần I. Trắc nghiệm

1.B               2.B               3.C               4.B                 5.C

6.A               7.D               8.A                9.C              10.B

11.A             12.C               13.A           14.D             15.C

16.A             17.A              18.C              19.D           20.D

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) abs(sqr(x) + sqrt(x + sqr(x)))

b) (-1/2 <=sin(x)) and (sin(x)<=1/2)

Bài 2.

a) uses crt;

b) var dt, r: real;

c) Thiếu readln(r);

d) dt:= pi*sqr(r);

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 5 = 0 then Tong:= Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON