Đề thi cuối học kì 1 lớp 11 môn Tin được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 củng cố, khắc sâu thêm kiến thức và kĩ năng đã học trong chương trình chính khoá.
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 1 |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
A. 11 B. 12 C. 13 D. 3
Câu 2: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’ B. S2 = ‘baabcc’ C. S2 = ‘baacbc’ D. S1= ‘abbacc’
Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X: byte; Y: real; B. Var X, Y: real;
C. Var X, Y: byte; D. Var X: real; Y: byte;
Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?
A. Ho ten B. Ho_ten*1 C. Ho_ten D. 1hoten
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
A. M không nhận giá trị nào; B. M nhận cả hai giá trị trên;
C. M = 9; D. M = 20;
Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
Var x,y:integer;
c:char;
ok:boolean;
z: real;
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 7: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin
a:=102;
write(‘b=’); readln(b);
if a
end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 100 B. 103 C. 101 D. 99
Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
A. S1 = ‘n’ B. S1 = ‘Nam’ C. S1 = ‘Quang’ D. S1 = ‘Quan’
Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s);
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
A. ‘LePhong’ B. ‘Le g Phong’ C. ‘Le Phong’ D. ‘Le H Phong’
Câu 11: Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10
A. S = 7; B. S = 9; C. S = 6; D. S = 8.
Câu 12: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
A. Var
C. Var
Câu 13: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7; B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;
C. Nhấn phím Ctrl + F9; D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;
Câu 14: Các từ: SQR, SQRT, REAL là
A. Tên do người lập trình đặt B. Tên chuẩn
C. Tên đặc biệt D. Tên dành riêng
Câu 15: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng
A. b=5; B. b=1. C. a=4; D. a=3;
Câu 16: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x:= t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t B. Một công việc khác
C. Hoán đổi giá trị x và t D. Hoán đổi giá trị x và y
Câu 17: Cho biểu thức (a mod 2 = 0) and (a mod 3 = 0). Giá trị của a là
A. 12 B. 9 C. 16 D. 23
Câu 18: Trong NNLT Pascal, biểu thức 25 mod 3 + (5/2) * 3 có giá trị là
A. 15.0 B. 8.0 C. 15.5 D. 8.5
Câu 19: Cho biểu thức (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0). Giá trị của a là
A. 15 B. 21 C. 16 D. 24
Câu 20: Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y) B. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) – sqr(y))
C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y) D. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y))
Câu 21: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1):
A. 2 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 22: Trong NNLT Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. word B. real C. integer D. byte
Câu 23: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu chấm (.) C. dấu hai chấm (:) D. dấu phẩy (,)
Câu 24: Câu lệnh dạng lặp tiến có cú pháp là:
A. IF <điều kiện> then
B. While <điều kiện> DO
C. FOR
D. FOR
Câu 25: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Real B. Program
C. Baitap D. Vidu
Câu 26: Biến là …
A. Không cần khai báo trước khi sử dụng
B. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
D. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên
Câu 27: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2; B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; D. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;
Câu 28: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG?
A. const lop = " lop 11"; B. const p = 3,1416;
C. const lop = 'lop 11'; D. const max := 1000';
Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?
A. Hằng và biến là hai đại lương mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
C. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.
D. Hằng là đại lượng có giá trị không thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình, biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 30: Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng một chiều:
A.
C.
Câu 31: Câu lệnh dạng lặp lùi có cú pháp là:
A. IF <điều kiện> then
B. FOR
C. While <điều kiện> DO
D. FOR
Câu 32: Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b;
Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:
A. Tính giá trị b; B. Tính giá trị a;
C. Tính giá trị của a và b. D. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b;
Câu 33: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. If <điều kiện> then
B. If <điều kiện> then
C. If <điều kiện> then
D. If <điều kiện> ;then
Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
a := 9; b := 7; c:=8;
if a > b then c:=7 else c := 5; Write(c);
A. 9 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 35: Lệnh nào sau đây dùng để in giá trị biến thực M ra màn hình có 2 chữ số thập phân và với độ rộng là 5?
A. write (M:2:5); B. write (M,5,2); C. writeln (M:2:5); D. write (M:5:2);
Câu 36: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
s := 0; for i:= 1 to 10 do s:=s + i; Write(s);
A. 55 B. 45 C. 50 D. 49
Câu 37: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5;tong:=0;
For i:=1 to n do
If (i mod 3=0) then Tong:=tong+i; Write(tong);
A. 10 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 38: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp?
A. Var A = array[1..100] of integer; B. Var A : array[1..100] of integer;
C. Var A : array[1:100] of integer; D. Var A = array[1:100] of integer;
Câu 39: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Start…Finish. B. Begin…End. C. Begin…End; D. Start…Finish;
Câu 40: Trong Pascal phép toán div, mod là
A. Phép chia cho cả số nguyên và số thực B. Phép chia chỉ đối với số nguyên
C. Cả 3 câu trên đều sai D. Phép chia chỉ đối với số thực
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
C |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
A |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
D |
34 |
D |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
38 |
B |
9 |
D |
19 |
|
29 |
D |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
A |
Đề số 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù hợp nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :
A. phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình.
B. ngôn ngữ Pascal hoặc ngôn ngữ C.
C. phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện công việc.
D. phương tiện diễn đạt thuật toán.
Câu 2: Tác dụng của chương trình dịch:
A. Chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ máy.
B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc cao sang ngôn ngữ máy.
C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.
D. Dùng để chạy chương trình sau khi chuyển đổi hoàn chỉnh nó.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?
A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;
Câu 4: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.
A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp. B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp. D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.
Câu 5: Các từ: SQR, SQRT, REAL là
A. Tên dành riêng
B. Tên do người lập trình đặt
C. Tên đặc biệt
D. Tên chuẩn
Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:
A. 10pro
B. Bai tap_1
C. Baitap
D. ngay sinh
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:
A. khai báo biến.
B. khai báo tên chương trình.
C. khai báo thư viện.
D. khai báo hằng.
Câu 8: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
A. Begin…End;
B. Start…Finish.
C. Begin…End.
D. Start…Finish;
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.
B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.
C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.
D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.
Câu 10: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:
A. Từ 0 đến 255
B. Từ -215 đến 215 -1
C. Từ 0 đến 216 -1
D. Từ -231 đến 231 -1
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 3
Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
A. 11 B. 12 C. 13 D. 3
Câu 2: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’ B. S2 = ‘baabcc’ C. S2 = ‘baacbc’ D. S1= ‘abbacc’
Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X: byte; Y: real; B. Var X, Y: real;
C. Var X, Y: byte; D. Var X: real; Y: byte;
Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?
A. Ho ten B. Ho_ten*1 C. Ho_ten D. 1hoten
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
A. M không nhận giá trị nào; B. M nhận cả hai giá trị trên;
C. M = 9; D. M = 20;
Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
Var x,y:integer;
c:char;
ok:boolean;
z: real;
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 7: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin
a:=102;
write(‘b=’); readln(b);
if a
end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 100 B. 103 C. 101 D. 99
Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
A. S1 = ‘n’ B. S1 = ‘Nam’ C. S1 = ‘Quang’ D. S1 = ‘Quan’
Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s);
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
A. ‘LePhong’ B. ‘Le g Phong’ C. ‘Le Phong’ D. ‘Le H Phong’
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 4
Câu 1: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Nhận thông tin
B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.
D. Nhận biết được mọi thông tin.
Câu 2: Trong tin học, dữ liệu là?
A. dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính
B. biểu diễn thông tin dạng văn bản
C. các số liệu.
D. biểu diễn thông tin dạng hình ảnh và âm thanh.
Câu 3. Biểu diễn của số 135,858 dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 1,35859 x 102
B. 135,858 x 100
C. 0,135858 x 103
D. 13,5885 x 101
Câu 4: Số 1010112 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 53
B. 43
C. 63
D. 73
Câu 5: Số 0010 11100101, 0011(2) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là:
A. 2E5, 1
B. 2E5, 2
C. 2E5, 3
D. 2E5, 4
Câu 6: Các thành phần cơ bản của một máy tính?
A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra
D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng nhất : Bộ nhớ chính (Bộ nhớ trong) bao gồm?
A. Thanh ghi và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Cache và ROM
Câu 8: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học) :
A. Xử lý thông tin " Xuất dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
B. Nhập thông tin " Xử lý thông tin " Xuất ; Lưu trữ thông tin
C. Nhập thông tin " Lưu thông tin " Xuất ; Xử lý thông tin
D. Xuất thông tin " Xử lý dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
Câu 9: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A. Máy chạy liên tục không dừng.
B. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
C. Máy không làm việc được.
D. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng.
Câu 10. Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?
A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 1 cách
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề số 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Câu 1: Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A/. byte
B/. bit
C/. KB
D/. Câu A và B đều đúng.
Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:
A/. văn bản
B/. hình ảnh
C/. âm thanh
D/. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A/. 522488 BIT = 64 KB
B./ 65535 B = 64 KB
C/. 65536 B = 64 KB
D/. 65535 B = 655,35 KB
Câu 4: Để biểu diễn một số nguyên -101 cần bao nhiêu byte?
A/. 8byte B/. 4byte C/. 2byte D/. 1byte
Câu 5: Một quyển sách giáo khoa (có hình ảnh) gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đó.
A/. 10 B/. 256 C/. 1024 D/. tất cả A, B và C đều sai
Câu 6: Cho thuật toán:
Bước 1: Nhập v0, v, t
Bước 2: \9a \leftarrow \frac{{v - {v_0}}}{t}\)
Bước 3 : Nếu a*v >0 thì đưa ra giá trị của x ra màn hình, rồi kết thúc.
Bước 4 : Thông báo « Không có giá trị cần tìm », rồi kết thúc.
Chọn đáp án đúng nhất, thuật toán trên dùng để giải bài toán tìm gia tốc của một vật chuyển động:
A/. tròn đều B. thẳng biến đổi đều
C/. thẳng nhanh dần đều D/. thẳng chậm dần đều
Câu 7 : Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta dùng lệnh :
A/. cut B/. paste C/. copy D/. rename
Câu 8: Để mở cửa sổ Mycomputer ta có thể dùng lệnh:
A/. save B/. open C/. file D/. views
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Phần I: trắc nghiệm
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D
Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: B
Phần II: tự luận
Câu 9: tin học là….
Câu 10:
- Thông tin:
- Phân loại thông tin:
- Dữ liệu:
- Thuật toán:
Câu 11:
- 101110010012= 148110
- A82EFB16=1102207510
- 50000,02005=0.5000002005x105
Câu 12: Viết đúng các bước thuật toán
Câu 13:
- Tên tệp:
- Tên thư mục:
Câu 14:
- thư mục gốc:
- Hồng:
- Cúc, Hinh a*b.gif:
- D:\BONG HOA\Màu sắc\Hồng\Hồng.ppt:
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.