YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Số 3 Quảng Trạch có đáp án

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về quá trình phân bào và các đặc điểm của vi sinh vật qua nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Số 3 Quảng Trạch có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH

KIỂM TRA GIỮA HK2

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN SINH HỌC – Khối 10

Thời gian làm bài : 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1

Câu 1: Khi có ánh sáng, giàu CO2, một loại VSV có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:

            (NH4)3PO4: 0,2; KH2PO4: 1,0; MgSO4: 0,2; CaCl: 0,1; NaCl: 0,5

a. VSV này sống trong môi trường gì? Vì sao?

b. VSV này có kiểu dinh dưỡng gì? Vì sao?

Câu 2:

a. Phân biệt lên men và hô hấp hiếu khí về chất nhận electron cuối cùng, sản phẩm?

b. Nêu 1 lợi ích, 1 tác hại của VSV có hoạt tính phân giải tinh bột, prôtêin?

Câu 3:

a. Phân biệt môi trường nuôi cấy lên tục và không liên tục về khái niệm? Thế nào là yếu tố sinh trưởng? VD?

b. Kể tên các hình thức sinh sản ở VSV nhân thực?

Câu 4: 10 tế bào đều nguyên phân với số lần bằng nhau, môi trường nội bào đã cung cấp 560 NST đơn. Tổng số NST chứa trong các tế bào con được sinh ra là 640.

a. Xác định 2n của loài?

b. Sô lần nguyên phân của mỗi tế bào?

ĐÁP ÁN

Câu

NỘI DUNG

1a

- Môi trường tổng hợp

- Vì xác định được số lượng và thành phần hóa học các chất

1b

- Quang tự dưỡng

- Vì nguồn năng lượng: AS, nguồn các bon: CO2

2a

.......................................... Lên men                                              Hô hấp hiếu khí

Chất nhận e cuối cùng...... Chất hữu cơ                                        Phân tử ôxi

Sản phẩm.......................... Chất hữu cơ không được oxihóa         CO2, H2O

 

2b

- Lợi ích: lên men rượu, làm nước mắm…

- Tác hại: Hư hỏng thực phẩm…

3a

Môi trường nuôi cấy không liên tục................. Môi trường nuôi cấy liên tục

- Không bổ sung dinh dưỡng mới, không rút ra chất thải và sinh khối tế bào dư thừa.       - Thường xuyên bổ sung dinh dưỡng mới, và rút ra chất thải và sinh khối tế bào dư thừa.

- Là chất hữu cơ quan trọng mà 1 số VSV không tự tổng hợp được phải lấy từ môi trường.

- VD: aa, Vitamin. Bazơ nitơ….

3b

- Phân đôi, nảy chồi, sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính

4a

- Gọi 2n: bộ NST của loài ( 2n> 2)

         k: là số lần nguyên phân ( K> 0, nguyên)

- Theo gt: 10.2n.(2k-1) = 560 (1)

                 10.2n.2k = 640 (2)

- Giải hệ: 2n = 8

4b

Giải 1 hoặc 2: k=3

2. ĐỀ 2

Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ

A. đầu.                             B. sau.                              C. giữa .                           D. cuối.

Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là

A. n NST đơn.                 B. n NST kép.                  C. 2n NST đơn.               D. 2n NST kép.

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A. giữa.                            B. đầu.                             C. sau.                             D. cuối.

Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là

A. 2n NST kép.               B. 2n NST đơn.               C. n NST kép.                 D. n NST đơn.

Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là

A. carotenoit                    B. phicobilin.                  

C. clorophin b.                D. clorophin a.

Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa

A. n NST đơn.                 B. n NST kép.                  C. 2n NST đơn.               D. 2n NST kép.

Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A. 16.                               B. 32.                               C. 64.                               D. 128.

Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu đ­ược

A. 38 ATP.                                                              B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.

C. 2 ATP.                                                                D. 4 ATP.

Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A. 4n NST đơn.               B. 4n NST kép.                C. 2n NST kép.               D. 2n NST đơn.

Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A. chất nền của lục lạp.                                           B. chất nền của ti thể.

C. màng tilacôit của lục lạp.                                    D. màng ti thể.

Câu 11: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.                    B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.                  D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6.; O2;                                                      B. H2O; ATP; O2;

C. C6H12O6; H2O; ATP.                                          D. C6H12O6.

Câu 13: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. tảo, thực vật, động vật.                                       B. tảo, thực vật, nấm.

C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.                        D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.

Câu 14: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A. màng tilacôit.                                                      B. các phân tử sắc tố quang hợp.

C. lục lạp.                                                                D. chất nền của lục lạp.

Câu 15: Quang hợp là quá trình

A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.

B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.

C. tổng hợp sánh sáng mặt trời.

D. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.

Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 92.                               B. 23.                               C. 46.                               D. 69.

Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở

A. giao tử.                       B. tế bào sinh dưỡng.      C. hợp tử.                        D. tế bào sinh dục 

Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là

A. 2 ATP

B. 32 ATP

C. 4 ATP

D. 20 ATP

Câu 19: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được

A. k/2 tế bào con.            B. 2k tế bào con.              C. 2k tế bào con.              D. k – 2 tế bào con.

Câu 20: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự

A. G1, G2, S, nguyên phân.                                      B. G1, S, G2, nguyên phân     .

C. S, G1, G2, nguyên phân.                                      D. G2, G1, S, nguyên phân.

{-- Nội dung đề từ câu 21-40  và đáp án của đề thi số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ 3

Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ

A. giữa .                           B. sau.                              C. cuối.                            D. đầu.

Câu 2: Quá trình đường phân xảy ra ở

A. bào tương.                                                          B. cơ chất của ti thể.

C. lớp màng kép của ti thể.                                     D. tế bào chất.

Câu 3: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là

A. 7 NST kép.                 B. 7 NST đơn.                 C. 14 NST kép.               D. 14 NST đơn.

Câu 4: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số cromatit trong tế bào là

A. 24 NST đơn.               B. 0 cromatit                    C. 48 NST kép.               D. 24 NST kép.

Câu 5: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6; H2O; ATP.                                          B. C6H12O6.

C. H2O; ATP; O2;                                                    D. C6H12O6.; O2;

Câu 6: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6; H2O; ATP.                                          B. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

C. H2O; ATP; O2;                                                    D. ATP; . NADPH; O2 ,

Câu 7: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A. 4n NST đơn.               B. 4n NST kép.                C. 2n NST đơn.               D. 2n NST kép.

Câu 8: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A. màng tilacôit.                                                      B. các phân tử sắc tố quang hợp.

C. lục lạp.                                                                D. chất nền của lục lạp.

Câu 9: Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở

A. màng ngoài của ti thể.                                        B. màng lưới nội chất hạt.

C. màng lưới nội chất trơn.                                     D. màng trong của ti thể.

Câu 10: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.                        B. tảo, thực vật, động vật.

C. tảo, thực vật, nấm.                                              D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.

Câu 11: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A. màng ti thể.                                                         B. chất nền của lục lạp.

C. màng tilacôit của lục lạp.                                    D. chất nền của ti thể.

Câu 12: Quá trình giảm phân xảy ra ở

A. tế bào sinh dục .          B. hợp tử.                        C. tế bào sinh dưỡng.      D. giao tử.

Câu 13: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa

A. n NST đơn.                 B. 2n NST đơn.               C. n NST kép.                 D. 2n NST kép.

Câu 14: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. CO2..                           B. ADP, NADP               C. ATP, NADPH.           D. O2.

Câu 15: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là

A. n NST kép.                 B. 2n NST đơn.               C. n NST đơn.                 D. 2n NST kép.

Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 92.                               B. 46.                               C. 69.                               D. 23.

Câu 17: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

A. CO2.                           B. O2.                              C. H2.                              D. N2.

Câu 18: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là

A. clorophin b.                B. clorophin a.                 C. phicobilin.                   D. carotenoit         .

Câu 19: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ

A. hấp thụ năng lượng ánh sáng.                             B. thực hiện quang phân li nước.

C. tổng hợp glucôzơ.                                               D. tiếp nhận CO2.

Câu 20: Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha

A. S.                                B. nguyên phân                             C. G2.                              D. G1.

{-- Còn tiếp --}

4. ĐỀ 4

Câu 1: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A. chất nền của ti thể.                                              B. màng tilacôit của lục lạp.

C. màng ti thể.                                                         D. chất nền của lục lạp.

Câu 2: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ

A. đầu.                             B. giữa.                            C. sau                              .     D. cuối.

Câu 3: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6; H2O; ATP.                                          B. C6H12O6.

C. H2O; ATP; O2;                                                    D. C6H12O6.; O2;

Câu 4: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

A. oxi hoá khử .               B. tổng hợp.                     C. phân giải                     D. thuỷ phân.

Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A. đầu.                             B. sau.                              C. cuối.                            D. giữa.

Câu 6: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. tảo, nấm và một số vi khuẩn.                              B. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.

C. tảo, thực vật, nấm.                                              D. tảo, thực vật, động vật.

Câu 7: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là

A. clorophin a.                 B. carotenoit                    .                                        C. clorophin b.      D. phicobilin.

Câu 8: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ

A. thực hiện quang phân li nước.                            B. tổng hợp glucôzơ.

C. hấp thụ năng lượng ánh sáng.                             D. tiếp nhận CO2.

Câu 9: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là

A. 24 NST đơn.               B. 48 NST đơn.               C. 48 NST kép.               D. 24 NST kép.

Câu 10: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6; H2O; ATP.                                          B. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

C. ATP; . NADPH; O2 ,                                           D. H2O; ATP; O2;

Câu 11: Quá trình giảm phân xảy ra ở

A. giao tử.                       B. hợp tử.                        C. tế bào sinh dưỡng.      D. tế bào sinh dục .

Câu 12: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ

A. sau.                             B. đầu.                             C. giữa .                           D. cuối.

Câu 13: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A. lục lạp.                                                                B. các phân tử sắc tố quang hợp.

C. màng tilacôit.                                                      D. chất nền của lục lạp.

Câu 14: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm

A. 2 ATP; 1 NADH.       B. 3 ATP; 2 NADH.       C. 1 ATP; 2 NADH.       D. 2 ATP; 2 NADH.

Câu 15: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 92.                               B. 46.                               C. 69.                               D. 23.

Câu 16: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

A. CO2.                           B. O2.                              C. H2.                              D. N2.

Câu 17: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được

A. k/2 tế bào con.            B. 2k tế bào con .            C. k – 2 tế bào con.         D. 2k tế bào con.

Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là

A. 2 ATP               

B. 4 ATP

C. 20 ATP

D. 32 ATP

Câu 19: Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha

A. G1.                              B. nguyên phân               C. G2.                              D. S.

Câu 20: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra

A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.                  B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.                  D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

{-- Còn tiếp --}

5. ĐỀ 5

Câu 1: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

A. thuỷ phân.                   B. tổng hợp.                    C. oxi hoá khử .               D. phân giải

Câu 2: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là

A. 24 NST kép.               B. 48 NST kép.                C. 24 NST đơn.               D. 48 NST đơn.

Câu 3: Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đ­ường phân và chu trình Krebs, như­ng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lư­ợng còn lại mà  tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở

A. trong O2.                                                             B. mất d­ưới dạng nhiệt.

C. trong FAD và NAD+.                                         D. trong NADH và FADH2.

Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A. đầu.                             B. sau.                              C. cuối.                            D. giữa.

Câu 5: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. tảo, nấm và một số vi khuẩn.                              B. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.

C. tảo, thực vật, nấm.                                              D. tảo, thực vật, động vật.

Câu 6: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là

A. 2n NST kép.               B. 2n NST đơn.               C. n NST đơn.                 D. n NST kép.

Câu 7: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là

A. clorophin b.                B. clorophin a.                 C. phicobilin.                   D. carotenoit         .

Câu 8: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. C6H12O6; H2O; ATP.                                          B. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.

C. ATP; . NADPH; O2 ,                                           D. H2O; ATP; O2;

Câu 9: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm

A. 2 ATP; 2 NADH.       B. 3 ATP; 2 NADH.       C. 1 ATP; 2 NADH.       D. 2 ATP; 1 NADH.

Câu 10: Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

A. CO2.                           B. O2.                              C. H2.                              D. N2.

Câu 11: Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha

A. G1.                              B. S.                                 C. G2.                              D. nguyên phân

Câu 12: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A. lục lạp.                                                                B. các phân tử sắc tố quang hợp.

C. màng tilacôit.                                                      D. chất nền của lục lạp.

Câu 13: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 46.                               B. 23.                               C. 92.                               D. 69.

Câu 14: Ở người ( 2n = 46), số NST kép trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là

A. 23.                               B. 46.                               C. 69.                               D. 92.

Câu 15: Oxi được giải phóng trong

A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.                    B. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

C. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.                 D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. .

Câu 16: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là

A. 128.                             B. 16.                               C. 64.                               D. 32.

Câu 17: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là

A. 7 NST đơn.                 B. 14 NST đơn.               C. 14 NST kép.               D. 7 NST kép.

Câu 18: Quá trình giảm phân xảy ra ở

A. tế bào sinh dưỡng.      B. tế bào sinh dục .          C. giao tử.                       D. hợp tử.

Câu 19: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa

A. n NST kép.                 B. 2n NST kép.                C. n NST đơn.                 D. 2n NST đơn.

Câu 20: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A. 2n NST đơn.               B. 4n NST kép.                C. 2n NST kép.               D. 4n NST đơn.

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Số 3 Quảng Trạch có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON