Với nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh 10 năm 2021 - Trường THPT Yên Lạc có đáp án do HOC247 tổng hợp sẽ giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC |
ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào là
A. không bào B. trung thể C. nhân con D. ti thể
Câu 82: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin B. Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photpholipit và không có prôtêin D. Hai lớp photpholipit và không có prôtêin
Câu 83: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. nhân B. ribôxôm C. lưới nội chất D. nhân con
Câu 84: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. bão hoà. B. đẳng trương. C. nhược trương. D. ưu trương.
Câu 85: Một gen của sinh vật nhân thực chứa 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có A = T, G = 2A, X= 3T. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận không đúng?
(1). Gen có tổng số 1568 cặp nu
(2). %A > %G
(3). Chiều dài của gen là 2665,6nm
(4). Tổng số liên kết hidro nối giữa các cặp A -T bằng 448
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 86: Năng lượng tích luỹ khi tổng hợp ATP là khoảng 7,3 kcal/mol. Năng lượng tích luỹ trong glucôzơ là 674 kcal/mol. Tế bào sử dụng nguyên liệu hô hấp là glucôzơ. Tính hiệu suất chuyển hoá năng lượng trong chuỗi truyền êlêctron hô hấp?
A. 36,82%. B. 32,49%. C. 38,99%. D. 41,16%.
Câu 87: Cho các nhận xét về quá trình quang hợp:
I. Oxi được tạo ra trong pha tối có nguồn gốc từ phân tử nước.
II. Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng.
III. Pha tối quang hợp diễn ra trong chất nền của lục lạp.
IV. Trong quang hợp, quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng thực hiện được nhờ hoạt động của các phân tử sắc tố quang hợp.
V. Trong sinh giới, quang hợp chỉ có ở thực vật và tảo.
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét trên?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 88: Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số (I) và số (II) lần lượt là
A. đêôxiribôzơ, C5H10O4. B. ribôzơ, C5H10O5.
C. fructôzơ, C6H112O6. D. glucôzơ, C6H112O6.
Câu 89: Sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng khuyếch tán có đặc điểm
A. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
B. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng tế bào
C. các chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
D. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Câu 90: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là
A. các hợp chất vô cơ B. các hợp chất hữu cơ
C. các nguyên tố đại lượng D. các nguyên tố vi lượng
ĐÁP ÁN
81 |
D |
82 |
B |
83 |
B |
84 |
C |
85 |
B |
86 |
A |
87 |
C |
88 |
B |
89 |
B |
90 |
C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 91-120 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 81: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy. B. 1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.
C. 3 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy. D. 100% cá chép không vảy.
Câu 82: Một phân tử ADN kép có 1500 cặp nu và tỉ lệ (A + T)/ (G + X) = 1/4. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1). A = T = 600; G = X = 900
(2). Khối lượng trung bình của phân tử ADN là 9.105 đvC
(3). A = T = 10%; G = X = 40%
(4). Tổng số liên kết hidro trong ADN là 3900
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 83: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. lưới nội chất B. ribôxôm C. nhân D. nhân con
Câu 84: Một phân tử ADN trong nhân của sinh vật nhân thực có 2338 liên kết photphodieste giữa các đơn phân và số nu loại A chiếm 20%. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về phân tử ADN trên?
(1). Phân tử ADN có khối lượng bằng 351(đvC)
(2). Trên mỗi mạch của phân tử ADN có chứa tổng số 1169 đơn phân.
(3). Số vòng xoắn của phân tử ADN bằng 117
(4). Chiều dài của phân tử ADN bằng 3978 nm
(5). Phân tử ADN có 3042 liên kết hidro
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 85: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn là vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây?
A. Cấu trúc của phân tử ADN trong vùng nhân
B. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu trúc của plasmit
Câu 86: Cho các nhận xét về quá trình quang hợp:
I. Oxi được tạo ra trong pha tối có nguồn gốc từ phân tử nước.
II. Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng.
III. Pha tối quang hợp diễn ra trong chất nền của lục lạp.
IV. Trong quang hợp, quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng thực hiện được nhờ hoạt động của các phân tử sắc tố quang hợp.
V. Trong sinh giới, quang hợp chỉ có ở thực vật và tảo.
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong các nhận xét trên?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 87: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin B. Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photpholipit và không có prôtêin D. Hai lớp photpholipit và không có prôtêin
Câu 88: Sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng khuyếch tán có đặc điểm
A. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
B. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng tế bào
C. các chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
D. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Câu 89: Cho một lọ đựng glucôzơ, một lọ đựng axit piruvic, một lọ đựng dịch nghiền tế bào có đủ bào quan, một lọ đựng dịch nghiền tế bào không có bào quan, một lọ chứa ti thể. Sử dụng các lọ nêu trên làm các thí nghiệm về hô hấp tế bào. Cho rằng các bào quan hoạt động bình thường, xác định số thí nghiệm có khí CO2 bay ra?
A. 3 thí nghiệm. B. 2 thí nghiệm. C. 4 thí nghiệm. D. 5 thí nghiệm.
Câu 90: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi
A. liên kết phân cực của các phân tử nước B. sự có mặt của khí oxi
C. sự có mặt của khí CO2 D. nhiệt độ cao
ĐÁP ÁN
81 |
A |
82 |
D |
83 |
B |
84 |
B |
85 |
B |
86 |
C |
87 |
A |
88 |
B |
89 |
A |
90 |
D |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 81: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào là
A. nhân con B. trung thể C. ti thể D. không bào
Câu 82: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 1/4?
A. Aa x aa. B. AA x aa. C. AA x Aa. D. Aa x Aa.
Câu 83: Nhận định nào không đúng?
A. Hệ thống các sắc tố quang hợp nằm trên màng các túi tilacôit trong lục lạp.
B. Số lượng lục lạp trong tế bào thực vật có thể thay đổi tuỳ trạng thái sinh lí của cây.
C. Lá cây có màu đỏ vẫn có chứa diệp lục.
D. Chỉ các tế bào lá mới chứa lục lạp và có khả năng quang hợp.
Câu 84: Cho một lọ đựng glucôzơ, một lọ đựng axit piruvic, một lọ đựng dịch nghiền tế bào có đủ bào quan, một lọ đựng dịch nghiền tế bào không có bào quan, một lọ chứa ti thể. Sử dụng các lọ nêu trên làm các thí nghiệm về hô hấp tế bào. Cho rằng các bào quan hoạt động bình thường, xác định số thí nghiệm có khí CO2 bay ra?
A. 4 thí nghiệm. B. 3 thí nghiệm. C. 2 thí nghiệm. D. 5 thí nghiệm.
Câu 85: Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 2 B. Prôtêin bậc 4 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 1
Câu 86: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi
A. liên kết phân cực của các phân tử nước B. sự có mặt của khí oxi
C. sự có mặt của khí CO2 D. nhiệt độ cao
Câu 87: Sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng khuyếch tán có đặc điểm
A. chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng tế bào
C. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D. các chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
Câu 88: Photpholipit có chức năng chủ yếu là
A. tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
C. là thành phần cấu tạo của màng tế bào D. là thành phần của máu ở động vật
Câu 89: Gen A có L = 4080A0, trên mạch 1 của gen có %A1 - %X1 = 16%. Phân tử mARN tổng hợp từ gen đó có %A - %X = 14%. Tổng số liên kết hidro của gen đó là
A. 3300. B. 2820. C. 2800. D. 3600.
Câu 90: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới động vật B. Giới khởi sinh C. Giới thực vật D. Giới nấm
ĐÁP ÁN
81 |
C |
82 |
D |
83 |
D |
84 |
B |
85 |
D |
86 |
D |
87 |
B |
88 |
C |
89 |
B |
90 |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 81: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là
A. các hợp chất hữu cơ B. các hợp chất vô cơ
C. các nguyên tố vi lượng D. các nguyên tố đại lượng
Câu 82: Đồng hoá là
A. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 83: Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 2 B. Prôtêin bậc 4 C. Prôtêin bậc 1 D. Prôtêin bậc 3
Câu 84: “Nhân tố di truyền” mà Menden gọi, ngày nay được xem là
A. gen. B. operon. C. cromatit. D. locut.
Câu 85: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. nhân B. lưới nội chất C. nhân con D. ribôxôm
Câu 86: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới khởi sinh D. Giới thực vật
Câu 87: Một gen của sinh vật nhân thực chứa 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có A = T, G = 2A, X= 3T. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận không đúng?
(1). Gen có tổng số 1568 cặp nu
(2). %A > %G
(3). Chiều dài của gen là 2665,6nm
(4). Tổng số liên kết hidro nối giữa các cặp A -T bằng 448
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 88: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của thế giới sống là
A. loài B. sinh quyển C. hệ sinh thái D. hệ cơ quan
Câu 89: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình đường phân?
I. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.
II. Hình thành NADH.
III. Chia một phân tử glucôzơ thành hai axít piruvic.
IV. Xảy ra ở chất nền của ti thể.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 90: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi
A. liên kết phân cực của các phân tử nước B. sự có mặt của khí oxi
C. nhiệt độ cao D. sự có mặt của khí CO2
ĐÁP ÁN
81 |
D |
82 |
A |
83 |
C |
84 |
A |
85 |
D |
86 |
C |
87 |
B |
88 |
B |
89 |
A |
90 |
C |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 81: “Nhân tố di truyền” mà Menden gọi, ngày nay được xem là
A. gen. B. operon. C. locut. D. cromatit.
Câu 82: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình đường phân?
I. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.
II. Hình thành NADH.
III. Chia một phân tử glucôzơ thành hai axít piruvic.
IV. Xảy ra ở chất nền của ti thể.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 83: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại A = 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 3600. B. 1800.
C. 4400. D. 7000.
Câu 84: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. nhân B. lưới nội chất C. nhân con D. ribôxôm
Câu 85: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới khởi sinh D. Giới thực vật
Câu 86: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất?
A. Hai lớp photpholipit và các phân tử prôtêin B. Một lớp photpholipit và không có prôtêin
C. Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin D. Hai lớp photpholipit và không có prôtêin
Câu 87: Một gen của sinh vật nhân thực chứa 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có A = T, G = 2A, X= 3T. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận không đúng?
(1). Gen có tổng số 1568 cặp nu
(2). %A > %G
(3). Chiều dài của gen là 2665,6nm
(4). Tổng số liên kết hidro nối giữa các cặp A -T bằng 448
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 88: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi
A. liên kết phân cực của các phân tử nước B. nhiệt độ cao
C. sự có mặt của khí oxi D. sự có mặt của khí CO2
Câu 89: Trong phép lai một tính trạng, để đời sau có tỉ lệ phân li KH xấp xỉ 3 trội : 1 lặn cần có các điều kiện gì?
(1) P dị hợp tử về 1 cặp gen. (2) Số lượng con lai phải lớn.
(3) Tính trạng trội – lặn hoàn toàn. (4) Quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
(5) Các cá thể có KG khác nhau phải có sức sống như nhau.
Câu trả lời đúng là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 90: Thành phần chủ yếu trong các cơ thể sống là
A. chất hữu cơ B. vitamin C. đại phân tử hữu cơ D. nước
ĐÁP ÁN
81 |
A |
82 |
C |
83 |
C |
84 |
D |
85 |
C |
86 |
A |
87 |
D |
88 |
B |
89 |
B |
90 |
D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Du
Chúc các em học tập tốt !