YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Quới

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPTTân Quới, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TÂN QUỚI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.                                  B. Khử trùng nước uống, khử mùi.

C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.                                    D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

Câu 2. Thuốc thử dùng để phân biệt các lọ đựng riêng biệt đựng khí SO2 và CO2 là dung dịch

A. brom.                                      B. NaOH.                           C. Ba(OH)2.                       D. Ca(OH)2.

Câu 3. Kết luận không đúng về khí H2S là

A. có mùi trứng thối.                  B. nhẹ hơn không khí         C. có trong khí núi lửa.      D. rất độc.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở điều kiện thường, SO3 là chất lỏng không màu.

B. SO3 tan vô hạn trong nước.

C. SO3 không tan trong H2SO4.

D. H2SO4 đặc là chất lỏng sánh như dầu, không màu.

Câu 5. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào đường saccarozơ thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do H2SO4 đặc có tính

A. khử.                                        B. oxi hóa.                          C. axit.                               D. háo nước.

Câu 6. Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4: 1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đưa tàn đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm thì

A. tàn đóm tắt ngay.                                                              B. tàn đóm bùng cháy.

C. tiếng nổ lách tách.                                                             D. không thấy hiện tượng.

Câu 7. Trong các hợp chất hóa học, các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là:

A. 1, 4, 6.                                    B. -2, 0, +4.                        C. -2, +4, +6.                      D. 0, +4, +6.

Câu 8. Dãy các chất đều cháy trong oxi là:

A. CH4, CO, NaCl.                                                                B. H2S, FeS, CaO.

C. FeS2, H2S, Fe..                                                                  D. CH4, H2S, Fe2O3.

Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, phương pháp điều chế oxi là

A. điện phân H2O.                                                                 B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

C. nhiệt phân KMnO4, KClO3.                                              D. phân huỷ ozon.

Câu 10. Số chất tác dụng với khí H2S trong số các dung dịch sau: Ca(OH)2, H2SO4 đậm đặc, CuCl2, FeCl2

A. 1.                                            B. 2.                                    C. 3.                                   D. 4.

---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Trắc nghiệm khách quan: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

B

C

D

B

D

C

C

C

D

B

A

A

B

D

D

A

C

B

 

ĐỀ SỐ 2

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm) Câu 1. Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất

A. K2O.                                      B. H2O2.                             C. OF2.                               D. (NH4)2SO4.

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm điều chế khí SO2 bằng cách:

A. Cho S tác dụng với O2.                                                     B. Đốt quặng pirit sắt.

C. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng.

D. Cho FeS tác dụng với O2.

Câu 3. Để bình đựng H2SO4 đặc trong không khí ẩm một thời gian thì khối lượng bình

A. tăng lên.                                                                             B. giảm đi.

C. không thay đổi.                                                                 D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 4. Để hở lọ dung dịch H2S lâu ngày trong không khí thì

A. không có hiện tượng gì.                                                    B. kết tủa trắng.

C. vẩn đục màu đen.                                                              D. vẩn đục màu vàng.

Câu 5. Nguyên tắc pha loãng axit H2SO4 đặc là

A. rót nhanh axit vào nước.                                                   B. rót từ từ nước vào axit.

C. rót nhanh nước vào axit.                                                   D. rót từ từ axit vào nước.

Câu 6. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước.                                                                B. nhiệt phân Cu(NO3).

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.                               D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

Câu 7. Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt các lọ riêng biệt chứa khí SO2 và CO2?

A. NaOH.                                   B. Br2.                                C. Ba(OH)2.                       D. CuSO4.

Câu 8. H2SO4 đặc làm khô được khí nào sau đây?

A. H2S.                                        B. CO2.                              C. HBr.                               D. SO3.

Câu 9. Cho phản ứng sau: Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Giả sử số mol Cu tham gia phản ứng là 1 mol thì số mol H2SO4 dùng để oxi hóa Cu và tạo muối lần lượt là

A. 1 và 0.                                    B. 2 và 1.                            C. 1 và 1.                            D. 1 và 2.

Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với oxi?

A. C, S, Fe.                                 B. Au, Fe, Mg.                   C. Ag, Na, S.                      D. Al, Ag, Au.

---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

C

B

C

D

B

B

C

A

A

C

D

B

C

C

A

B

C

A

 

ĐỀ SỐ 3

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân chất nào sau đây?

A. CaCO3.                                  B. (NH4)2SO4.                  C. NaHCO3.                     D. KMnO4.

Câu 2. Để nhận biết dung dịch muối sunfua có thể dùng dung dịch thuốc thử là

A. BaCl2.                                    B. Pb(NO3)2.                     C. Ba(NO3)2.                     D. Ca(OH)2.

Câu 3. Trong phòng thí nghiệm khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. CuS  + HCl.                                                                    B. S + H2.

C. FeS + HCl.                                                                       D. FeS + H2SO4 đặc.

Câu 4. Tính chất nào sau đây không đúng đối với SO3?

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu.                  B. Tan vô hạn trong nước.

C. Không tan trong H2SO4.                                                  D. Là oxit axit.

Câu 5. Dãy gồm tất cả các chất đều bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội là:

A. Fe, Al, Cr.                              B. Fe, Cu, Cr.                    C. Al, Cu, Fe.                    D. Al, Cu, Cr.

Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây của O2 là cơ sở để áp dụng cách thu khí này?

A. Nhiệt độ hoá lỏng thấp.                                                   B. Ít tan trong nước.

C. Hơi nặng hơn không khí.                                                 D. Không độc.

Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.

B. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

C. H2S có tính oxi hóa mạnh hơn SO2.

D. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 8. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng kim loại

A. Fe.                                          B. Cu.                                C. Al.                                D. Ag.

Câu 9. Trong điều kiện thích hợp, O2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Mg, H2S, SO2, Cl2.                                                          B. S, Fe, C2H5OH, H2S.

C. SO2, P, Au, Cu.                                                                D. S, F2, Al, C2H5OH.

Câu 10. Trong điều kiện thích hợp, dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với SO2?

A. P2O5, H2S, NaOH, KMnO4.                                            B. H2S, NaOH, Br2, KMnO4.

C. Na2O, Ca(OH)2, Br2, CO2.                                              D. P2O5, Ba(OH)2, Br2, CaO.

---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

C

A

B

C

D

B

B

C

A

D

C

B

D

A

D

A

B

 

ĐỀ SỐ 4

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với khí oxi tạo ra oxit axit?

A. Na.                                         B. S.                                   C. Mg.                                D. Fe.

Câu 2: Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

A. H2SO4.                                   B. SO3.                               C. SO2.                               D. H2S.

Câu 3: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì

A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.                                       B. không có hiện tượng gì.

C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.                              D. tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 4: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.                               B. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

C. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.                                   D. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.

Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. Au.                                         B. Al.                                  C. Fe.                                  D. Zn.

Câu 6: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào Trái đất vì tầng ozon

A. có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

B. chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.

C. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

D. đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.

Câu 7: Hóa chất nào sau đây để xử lí thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm?

A. Cacbon.                                  B. Sắt.                                C. Kẽm.                              D. Lưu huỳnh.

Câu 8: Cho các chất sau: H2S, C2H5OH, P, Al, S. Số chất tác dụng với O2 ở điều kiện thích hợp là

A. 2.                                            B. 3.                                    C. 5.                                    D. 4.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

B. Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại từ tầng cao của không khí.

C. Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt.

D. Hàm lượng ozon trên mặt đất càng lớn thì càng tốt cho sức khỏe con người.

Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.                                         B. 2H2S + 3O2 →  2SO2 + 2H2O.

C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.                                  D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.

---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Trắc nghiệm khách quan: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

D

D

D

C

D

A

C

C

B

A

D

C

D

B

B

C

 

ĐỀ SỐ 5

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.                                  B. Khử trùng nước sinh hoạt.

C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.                                    D. Làm bình thở cho người bệnh.

Câu 2: Phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp là

A. đốt cháy lưu huỳnh.                                                          B. đốt cháy H2S.

C. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.                    D. nhiệt phân CaSO3.

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của SO3?

A. Chất lỏng, không màu.                                                      B. Tan vô hạn trong axit sunfuric.

C. Tan ít trong nước.                                                             D. Là oxit axit.

Câu 4: Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch X xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch

A. NaOH.                                   B. Ca(HCO3)2.                   C. Ca(OH)2.                       D. H2S.

Câu 5: Để pha loãng H2SO4 đặc nên làm theo cách nào sau đây để bảo đảm an toàn?

A. Rót từ từ axit vào nước.                                                    B. Rót từ từ nước vào axit.

C. Rót thật nhanh axit vào nước.                                           D. Rót thật nhanh nước vào axit.

Câu 6: Cho các chất: O2, H2S, SO2, SO3. Chất tan trong nước tốt nhất là

A. H2S.                                       B. O2.                                 C. SO2.                               D. SO3.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

 

B. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.

A. 2H2O → 2H+ O2

C. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.

D. 2KMnO4  →K2MnO4 + MnO2 + O2.

Câu 8: Trong điều kiện thích hợp O2 tác dụng được với tất cả các chất của nhóm nào sau đây?

A. Na, Mg, Cl2, S.                      B. Na, Al, Ag, S.                C. Mg, Ca, C, S.                 D. Mg, Ca, Au, S.

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa?

 

A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.

B. SO2 + NaOH → NaHSO3.

 

C. SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.

D. 2SO2 + O2  → 2SO3.

Câu 10: Cho dung dịch Na2S lần lượt vào dung dịch loãng của các muối: NaCl, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp thu được kết tủa là

A. 1.                                            B. 2.                                    C. 3.                                    D. 4.

---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

C

A

D

D

C

C

C

C

B

C

A

B

B

A

C

D

D

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Quới. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF