Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hiếu Phụng được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT HIẾU PHỤNG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2 (xt, to). B. dung dịch Br2. C. dung dịch KMnO4. D. H2S.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.
D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.
Câu 3: Dung dịch H2SO4 đậm đặc có thể làm khô được chất nào sau đây?
A. SO3. B. CO2. C. H2S. D. HBr.
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl2?
A. H2. B. Cu. C. O2. D. Mg.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 5,60 lít.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách dời chỗ của nước?
A. O2. B. HF. C. SO2. D. HCl.
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr.
Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Ca(ClO)2 B. CaOCl2. C. Ca(ClO3)2. D. CaO2Cl.
Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là
A. 300 ml. B. 75 ml C. 125 ml. D. 150 ml.
---(Nội dung từ câu 11 đến 17 của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
ĐA |
D |
D |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
D |
C |
B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 2: Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa:
A. I2 B. Cl2 C. F2 Br2
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3; B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2;
C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3; D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2;
Câu 5: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là:
A. Cl2 và SO2 B. SO2 và HI C. O2 và HI D. HCl và HBr
Câu 6: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam
Câu 7: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:
A. 25,250 gam B. 28,700 gam C. 22,725 gam D. 21,525 gam
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi
C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 10: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:
A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng
C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước
---(Nội dung từ câu 11 đến 30 của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C |
2A |
3D |
4C |
5B |
6B |
7D |
8C |
9D |
10D |
11C |
12B |
13A |
14D |
15C |
16D |
17A |
18A |
19B |
20D |
21B |
22B |
23C |
24C |
25C |
26D |
27A |
28C |
29A |
30C |
ĐỀ SỐ 3
I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân nước
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân KClO3(xt MnO2)
D. Nhiệt phân CuSO4
Câu 2: Sục 11,2 lít khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X gồm
A. NaHSO3, Na2SO3
C. NaOH, Na2SO3
B. NaHSO3, Na2SO3, NaOH
D. NaOH, NaHSO3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 + HCl đặc → KCl + Cl2 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là
A. 7
B. 10
C. 12
D. 14
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, BaCl2, CuO, Ag, Al
C. CaCl2, K2O, Cu, Mg(OH)2, Mg
B. Zn, Fe(OH)2, FeO, HCl, Au
D. Al(OH)3, ZnO, BaCl2, Mg, Na2CO3
Câu 5: Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. F2
B. O2
C. Cl2
D. SO2
Câu 6: Chất A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa. Công thức của phân tử A là
A. CaCl2
B. CaBr2
C. CaI2
D. CaF2
II – Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm)
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al +H2SO4 loãng c. Fe + Cl2
b. H2S + O2(thiếu) d. SO2 + Br2 + H2O
e. FeS + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2 (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): NaNO3; K2S; Na2SO4; MgCl2
Bài 3 (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 22,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg trong 160 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng, vừa đủ. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B.(1điểm)
c. Nung nóng 1/2 hỗn hợp A với 1,68 lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ rắn X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Tìm V? (0,5điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I – Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
---(Nội dung đáp án của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
I–Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2
Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np7
Câu 6. Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: O2, O3, H2S lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là :
A. O2 B. H2S C. O3 D. O3 và O2
Câu 7. Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Quỳ tím
Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 10. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2 , H2S. B. S, SO2 , Cl2 C. F2, S , SO3 D. Cl2 , SO2, H2SO4
---(Nội dung từ câu 11 đến 22 của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I – Trắc nghiệm (5,0 điểm)
1A |
2B |
3A |
4C |
5C |
6C |
7D |
8A |
9B |
10B |
11B |
12C |
13D |
14C |
15A |
16B |
17B |
18C |
19D |
20D |
ĐỀ SỐ 5
I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?
A. H2S
B. Br2
C. SO2
D. O2
Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. NaCl rắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl
B. H2 + Cl2 → 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
D. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4
Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?
A. F2
B. Br2
C. O2
D. Cl2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3
C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3
C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH
Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:
A. 0 ml
B. 40 ml
C. 20 ml
D. 80 ml
II–Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd KBr
c. H2S + O2 dư
d. Cl2 + dd NaI
e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2
Bài 3. (3,0 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1điểm)
c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
A |
D |
C |
B |
B |
---(Nội dung đáp án phần tự luận của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Hiếu Phụng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh
Chúc các em học tốt!