Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường THPT Giồng Ông Tố dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm )
Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
A. Có hơi màu tím bay lên B. Dung dịch chuyển màu vàng
C. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng D. Không có hiện tượng
Câu 2: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
Câu 3: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 46.15 % B. 61.54 % C. 30.76 % D. 15.38 %
Câu 4: Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO2(k) + H2(k) ⇔ CO(k) + H2O(k) (DH > 0)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng của hệ:
A. Áp suất B. Nồng độ CO2. C. Nồng độ H2O. D. Nhiệt độ
Câu 5: Phản ứng không xảy ra là:
A. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
B. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Sục khí SO2 vào nước brom.
D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
Câu 6: Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Xúc tác; (d) Nhiệt độ; (e) Diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. a, c, e. B. a, b, c, d. C. b, c, d, e. D. a, b, c, d, e
Câu 7: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh
D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 8: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p5 B. ns2 np5 C. 2s2 2p5 D. 4s2 4p5
Câu 9: Nhận định không đúng là:
A. Khí SO2 là một oxit axit
B. Axit H2SO4 đặc là axit có tính oxi hóa mạnh, tính háo nước
C. Khí H2S có mùi trứng thối
D. Pha loãng axit H2SO4đặc bằng cách rót từ từ nước vào axit.
Câu 10: Đun nóng 5,6 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong bình kín không có không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Phần trăm theo thể tích của khí H2S trong Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 50% B. 100% C. 75% D. 25%
Câu 11: Ở điều kiện thường brom là chất:
A. Rắn B. Khí. C. Lỏng. D. Không xác định
Câu 12: Chọn phát biểu sai:
A. Có thể dùng Ag để phân biệt O2 và O3 . B. O3 là một dạng thù hình của oxi.
C. O2 tan tốt trong nước. D. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.
Câu 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
Câu 14: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là:
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Br2
Câu 15: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ số nguyên tử bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là:
A. 1:3 B. 3:2 C. 2:3 D. 3:1
Câu 16: Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 17: Cho 4,48 lít SO2 tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?
A. 18,9g B. 20,8g C. 24,8g D. 23g
Câu 18: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 19: Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực tím là:
A. S. B. O3 C. O2 D. SO2
Câu 20: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A. H2SO4 đặc B. S C. H2S D. O2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho 13,8 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp
Câu 2: Cho phản ứng sau : 2SO2(k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) , ∆H < 0
a) Cân bằng của pứ trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi :
+ Tăng nồng độ O2 + Giảm áp suất của hệ + Hạ nhiệt độ của hệ
b) Giải thích.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
C |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
B |
B |
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
Câu 1
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
x 1,5x
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
y y
nH2 = 0,45 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol Al, Fe
27x + 56y = 13,8 (1)
1,5x + y = 0,45
x= 0,2; y= 0,15
%m Al = 39,13% , %m Mg= 60,87%
Câu 2: Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Tăng nồng độ O2 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm cho nồng độ O2 giảm
Giảm áp suất của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất (tăng số mol khí)
Hạ nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hãy chỉ ra câu không chính xác.
A. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot.
B. Các hợp chất của halogen với hiđro đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Từ flo đến iot, tính oxi hóa của chúng tăng dần.
D. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. X là
A. F2. B. O2. C. Cl2. D. H2.
Câu 3: Sục 1,12 lít khí SO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được
A. 12,6 gam Na2SO3. B. 20,8 gam NaHSO3. C. 6,3 gam Na2SO3. D. 5,2 gam NaHSO3.
Câu 4: Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S, S bằng HNO3 dư thu được 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc). Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95 gam. B. 104,02 gam. C. 115,85 gam. D. 81,55 gam.
Câu 5: Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 là
A. KI. B. NaF. C. HBr. D. NaCl.
Câu 6: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 7: Có 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ hoá chất mất nhãn: NaCl, K2CO3, BaCl2. Để phân biệt 3 dung dịch trên, dùng thuốc thử là
A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. BaCl2.
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là
A. dung dịch Br2. B. dung dịch NaHSO3.
C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 9: Phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
B. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2H2O → 2H2 + O2
Câu 10: Dung dịch được dùng để khắc hình lên những đồ dùng bằng thuỷ tinh là
A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. HF.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
11 |
C |
21 |
A |
2 |
C |
12 |
B |
22 |
D |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
C |
5 |
B |
15 |
B |
25 |
A |
6 |
B |
16 |
D |
26 |
A |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
A |
8 |
A |
18 |
D |
28 |
D |
9 |
D |
19 |
D |
29 |
A |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
B |
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phản ứng không xảy ra là:
A. Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
C. Sục khí SO2 vào nước brom.
D. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl.
Câu 2: Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Xúc tác; (d) Nhiệt độ; (e) Diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. a, c, e. B. b, c, d, e. C. a, b, c, d, e D. a, b, c, d.
Câu 3: Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là:
A. HI B. HCl C. HF D. HBr
Câu 4: Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,00025 mol/l.s. B. 0,0003 mol/l.s. C. 0,0002 mol/l.s. D. 0,00015 mol/l.s.
Câu 5: Đun nóng 5,6 gam bột Fe và 1,6 gam bột lưu huỳnh trong bình kín không có không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Phần trăm theo thể tích của khí H2S trong Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 50% B. 75% C. 25% D. 100%
Câu 6: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.48 lit hốn hợp khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61.54 % B. 46.15 % C. 15.38 % D. 30.76 %
Câu 7: Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là
A. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng B. Không có hiện tượng
C. Dung dịch chuyển màu vàng D. Có hơi màu tím bay lên
Câu 8: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ số nguyên tử bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là:
A. 3:2 B. 3:1 C. 2:3 D. 1:3
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, HCl là:
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Br2
Câu 10: Ở điều kiện thường brom là chất:
A. Rắn B. Khí. C. Lỏng. D. Không xác định
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
C |
D |
D |
D |
D |
C |
D |
B |
B |
D |
B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòa tan hết lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 42: Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 11. Vậy số hiệu nguyên tử của X là:
A. 11 B. 17 C. 15 D. 16
Câu 43: Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 2,0. C. 0,8. D. 2,4.
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là
A. 12. B. 24. C. 23. D. 26.
Câu 45: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là
A. 100 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 150ml.
Câu 46: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. không xác định.
Câu 47: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại là
A. Be và Mg. B. Ca và Be. C. Mg và Ca. D. Ca và Ba.
Câu 48: Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằng
A. n = 1 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 49: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng là
A. 1,2 mol. B. 6,0 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol.
Câu 50: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
D |
11 |
D |
21 |
C |
31 |
D |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
A |
32 |
B |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
B |
33 |
A |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
B |
34 |
C |
5 |
D |
15 |
A |
25 |
A |
35 |
B |
6 |
B |
16 |
A |
26 |
A |
36 |
A |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
D |
38 |
C |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
B |
39 |
C |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
D |
40 |
A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1:
a) Hãy cho biết giá trị của 1u bằng bao nhiêu kg?
b) Nguyên tử Mg có khối lượng là 24,31u. Hãy tính khối lượng của Mg theo đơn vị kg?
Câu 2: Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối của những nguyên tử có kí hiệu sau đây:
3919K ; 5626Fe ; 23490Th ; 3115P
Câu 3:
a) Viết công thức của các loại phân tử đồng (II) oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau:
6329Cu ; 6529Cu ; 168O ; 178O ; 188O .
b) Tính phân tử khối của các phân tử nói trên.
Câu 4: Cho nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron, số khối và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 5.a:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có A (Z=17) và B (Z=26).
Nguyên tố A,B là kim loại, phi kim, khí hiếm, vì sao?
b) Trong tự nhiên Argon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là:
3618Ar (0,337%) ; 3818Ar (0,063%) ; 4018Ar (99,6%)
Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng.
- Tính nguyên tử khối trung bình của Argon.
- Tính thể tích của 20gam Argon (ở đktc)
Câu 5.b:
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z = 9, Z = 18, Z = 35
b) Nguyên tố Kali trong tự nhiên có các đồng vị: 39K, 40K, 41K với tỉ lệ % số nguyên tử tương ứng lần lượt là: 93,08%; 6,12%.
- Tính tỉ lệ % của đồng vị 41K?
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố K?
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Giồng Ông Tố. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh
Chúc các em học tốt!