YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Địa lí 10 đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới qua nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2020 - 2021

MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề

1. ĐỀ 1:

I. PHẦN LÍ THUYẾT:

Câu 1:

1. Nêu vai trò và đặc điểm của công nghiệp?

2. Trình bày tóm tắt các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2: Nêu vai trò của ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu và công nghiệp điện lực?

Câu 3: Ngành công nghiệp Điện tử - tin học có đặc điểm gì?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN LÍ THUYẾT:

Câu 1:

1. Nêu vai trò và đặc điểm của công nghiệp?

a. Vai trò:

- Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân

- Cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội: sản phẩm tiêu dùng, tư  liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

- Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển

- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

- Mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.

- Củng cố an ninh quốc phòng.

b. Đặc điểm:

- Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn

- Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ

- Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều giai đoạn phức tạp, được phân công tỉ mỉ có sự phối hợp của nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

2. Trình bày tóm tắt các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

- Vị trí địa lí: Tự nhiên, kinh tế, chính trị

- Tự nhiên: Khoáng sản, khí hậu và nước, đất, rừng, biển

- Nhân tố kinh tế - xã hội: Dân cư-lao động, tiến bộ khoa học - kĩ thuật, thị trường, cơ cở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, đường lối chính sách.

Câu 2:

Nêu vai trò của ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu và công nghiệp điện lực?

- Công nghiệp khai thác than: Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm.

- Công nghiệp khai thác dầu: nhiên liệu quan trọng vàng đen của nhiều quốc gia. Từ dầu mỏ sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm.

- Công nghiệp điện lực: Cơ sở phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ KHKT và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

Câu 3:

Ngành công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm gì?

- Là ngành công nghiệp trẻ bùng nổ mạnh mẽ từ năm 1990 trở lại đây được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước.

- Là ngành ít gây ô nhiễm môi trường, không chiếm diện tích rộng, không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước song yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ kĩ thuật cao.

- Sản phẩm bao gồm bốn nhóm.

{-- Nội dung đề và đáp án phần bài tập các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ 2

Câu 1: Trong các nhân tố tự nhiên sau, nhân tố nào có vai trò quan nhất đối với sự hình thành và phát triển công nghiệp?

A. Đất.                             B. Sinh vật.                      C. Nước - khí hậu.           D. Khoáng sản.

Câu 2: Ít gây ô nhiễm môi trường, không tiêu hao nhiều nguyên vật liệu nhưng đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao là đặc điểm của ngành công nghiệp

A. năng lượng.                                                         B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. thực phẩm.                                                          D. điện tử - tin học.

Câu 3: Cây công nghiệp nào sau đây thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua?

A. Cây mía.                      B. Cây chè.                      C. Cây bông.                   D. Cây cà phê.

Câu 4: Ngành được là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật là

A. công nghiệp thực phẩm.                                     B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. công nghiệp điện tử - tin học.                             D. công nghiệp năng lượng.

Câu 5: Vùng chí tuyến và lân cận thường có lượng mưa thấp vì

A. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn.

B. có các dãy núi cao ngăn cản không cho hơi nước từ biển vào đất liền.

C. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua.

D. khu vực này có nhiều hoang mạc.

Câu 6: Dựa vào bảng số liệu:

Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2009

Nông - lâm - ngư nghiệp

24,6

20,9

Công nghiệp - xây dựng

36,7

40,2

Dịch vụ

38,7

38,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và 2009 là

A. biểu đồ cột ghép.        B. biểu đồ đường.            C. biểu đồ miền.              D. biểu đồ tròn.

Câu 7: Dựa vào hình sau:

Cho biết những ngày - tháng nào có Mặt Trời lên thiên đỉnh 01 lần trong năm?

A. Ngày 21 tháng 3 và 22 tháng 6.                          B. Ngày 22 tháng 6 và 23 tháng 9.

C. Ngày 23 tháng 9 và 22 tháng 12.                        D. Ngày 22 tháng 6 và 22 tháng 12.

Câu 8: Cấu trúc của Trái Đất từ ngoài vào trong là

A. nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti.

B. lớp Manti - nhân Trái Đất - lớp vỏ Trái Đất.

C. lớp vỏ Trái Đất - lớp Manti - nhân Trái Đất.

D. nhân Trái Đất - lớp Manti - lớp vỏ Trái Đất.

Câu 9: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có từ 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp là

A. trung tâm công nghiệp.                                       B. vùng công nghiệp.

C. điểm công nghiệp.                                              D. khu công nghiệp.

Câu 10: Các dòng biển nóng thường phát sinh ở

A. vùng cực Bắc.                                                     B. hai bên Xích đạo.

C. bờ tây các đại dương.                                         D. khoảng vĩ tuyến 30o - 40o.

ĐÁP ÁN

1

D

2

D

3

B

4

D

5

A

6

D

7

D

8

C

9

C

10

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Công nghiệp dệt may của nước ta hiện nay phát triển dựa vào

A. trình độ kinh tế- kĩ thuật cao                              B. tơ nhân tạo, sợi tổng hợp phong phú.

C. nguồn lao động đông đặc biêt lao động nữ.       D. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.                      B. Khoáng sản.                C. Đất.                             D. Sinh vật.

Câu 3: Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có bao nhiêu giai đoạn?

A. 4.                                 B. 2.                                 C. 3                                  D. 5.

Câu 4: Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là do

A. Có nguồn nước dồi dào.                                     B. Vị trí địa lí thuận lợi.

C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.                             D. Có nguồn nông sản phong phú.

Câu 5: Ngành công nghiệp quan trọng nhất trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là

A. thủy tinh.                    B. dệt- may.                     C. nhựa.                           D. sành-sứ.

Câu 6: Hiện nay nước ta xuất khẩu  ra nước ngoài chủ yếu sản phẩm công nghiệp thực phẩm từ trồng trọt nào sau đây?

A. Trái cây, cá hộp, gà sống.                                   B. Gạo, cá hộp, tôm đông lạnh.

C. Cà phê, gạo, thịt hộp.                                          D. Cà phê, điều, gạo.

Câu 7: “ Vàng đen” là tên gọi của sản phẩm công nghiệp

A. Sắt.                             B. Than.                           C. dầu mỏ.                       D. Thép.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh cho con người?

A. Thực phẩm.                                                         B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Điện lực.                                                             D. Điện tử- tin học.

Câu 9: Sản xuất có tính tập trung cao độ là đặc điểm của ngành sản xuất nào sau đây?

A. Nông nghiệp.              B. Công nghiệp.               C. Thương mại.               D. Dịch vụ.

Câu 10: Qua bảng số liệu về tốc độ tăng trường một số sản phẩm công nghiệp của thế giới từ 1950 đến 2003, nhận xét nào sau đây chưa chính xác

Năm

SP(%)

 1950

1960

 1970

1980

   1990

2003

Than

  100

143,0

 161,3

207,1

186,1

291,2

Dầu mỏ

  100

201,1

 447,7

586,2

637,9

 746,5

Điện

  100

238,3

 513,1

852,8

1223,6

  1536,3

Thép

   100

183,1

 314,3

360,8

407,4

  460,3

A. Điện tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất.  B. Thép tăng nhanh thứ 3 sau điện và dầu mỏ.

C. Điện tăng nhanh nhất và thép tăng chậm nhất.  D. Dầu mỏ tăng nhanh thứ 2 sau điện.

Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Qui trình sản xuất đơn giản.                               B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.

C. Thu lợi nhuận tương đối dễ.                               D. Sử nhiều nhiên liệu, chi phí vận tải cao.

Câu 12: Ngành kinh tế nào sau đây cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn nhất?

A. Công nghiệp.              B. Dịch vụ.                      C. Nông nghiệp.              D. Thương mại.

Câu 13: Ngành dệt-may sử dụng nguyên liệu bông, lanh, lông cừu thường phát triển mạnh ở các nước

A. Trung Quốc, Ấn Độ.  B. Úc, Nhật.                    C. Nhật, Pháp.                 D. Anh, Nga.

Câu 14: Ngành công nghiệp điện tử-tin học phát triển mạnh nhất ở các nước

A. Hoa Kì, Nhật, EU.                                              B. Nhật, EU, Úc.

C. Braxin, Anh, Pháp.                                             D. Hoa Kì, Nhật, Nam Phi.

Câu 15: Sản lượng khai thác than nhiều ở các nước

A. tiêu thụ than nhiều.                                             B. Phát triển

C. có trữ lượng than lớn.                                         D. Đang phát triển.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiêm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

a

b

b

d

b

d

c

c

b

c

d

c

a

a

c

{-- Còn tiếp --}

 

4. ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

Câu 1: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A. dịch vụ công.

B. dịch vụ kinh doanh.

C. dịch vụ tiêu dùng.

D. dịch vụ cá nhân.

Câu 2: Sự khác nhau về đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện trên thế giới.

A. Dầu mỏ tập trung ở các nước phát triển, công nghiệp điện chủ yếu ở các nước đang phát triển.

B. Dầu mỏ tập trung nhiều ở Tây Nam Á, điện lực chủ yếu ở Tây Âu.

C. Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển, điện lực chủ yếu ở các nước phát triển.

D. Dầu mỏ và điện lực đều tập trung ở Bắc Bán Cầu.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào là cơ sở chủ yếu để phát triển công nghiệp hiện đại.

A. công nghiệp hóa chất

B. công nghiệp cơ khí.

C. công nghiệp luyện kim

D. công nghiệp điện lực.

Câu 4: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:

A. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là

A. quy mô, cơ cấu dân số.

B. mức sống và thu nhập thực tế.

C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản giữa trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp:

A. có quy mô lớn về diện tích

B. đều không có dân cư sinh sống.

C. cùng có ranh giới rõ ràng

D. có một số ngành nòng cốt tạo ra hướng chuyên môn hóa

Câu 7: Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi xa xôi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý là:

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải

B. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục

C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.

D. Mở rộng diện tích trồng rừng

Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là:

A. Sản phẩm từ thủy sản.

B. Sản phẩm từ trồng trọt

C. Sản phẩm từ trồng trọt và chăn nuôi

D. Sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản

Câu 9: Đa dạng về sản phẩm, quy trình sản xuất đơn giản, chịu ảnh hưởng lớn về lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu tiêu dùng.

B. điện tử - tin học

C. khai thác dầu khí

D. khai thác than

Câu 10: Ý nào không đúng với vai trò của công nghiệp khai thác than.

A. Nhiên liệu quan trọng cho nhà máy luyện kim.

B. Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học và dược phẩm.

C. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện

D. Là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia. 

ĐÁP ÁN

1. B; 2. C; 3. D; 4. C; 5. B; 6. D; 7. A; 8. D; 9. D; 10. D

{-- Còn tiếp --}

5. ĐỀ 5

Câu 1: Chứng minh vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.

Câu 2:

a. Nêu những đặc điểm chính của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:

b. Điểm công nghiệp và Vùng công nghiệp.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP THAN,
DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ (1950 – 2003)

Sản phẩm/Năm

1950

1960

1970

1980

1990

2003

Than (triệu tấn)

1 820

2 603

2 936

3 770

3 387

5 300

Dầu mỏ (triệu tấn)

523

1 052

2 336

3 066

3 331

3 904

Điện (tỉ kWh)

967

2 304

4 962

8 247

11 832

14 851

a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 – 2003.

b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kì 1950 – 2003.

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF