YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022, do hoc247 tổng hợp và biên soạn với 5 đề thi là các đề được chọn lọc từ các kỳ thi cuối học kỳ của các trường THPT Chuyên Lam Sơn. Đây là bộ đề tuyệt vời dành cho các thầy cô và các em học sinh tham khảo luyện tập để đạt kết quả tốt trong bài kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Lý 12 năm 2021 – 2022.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.  

B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.

C. tần số và bước sóng đều không thay đổi.            

D. tần số và bước sóng đều thay đổi.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = Acos(wt - p/3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn

A. khi vật qua li độ x = A/2 theo chiều âm quĩ đạo.    

B. khi vật qua li độ x =A/2 theo chiều dương quĩ đạo.

C. khi vật qua li độ x = \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) theo chiều âm quĩ đạo.

D. khi vật qua li độ x = \(\frac{{A\sqrt 3 }}{2}\) theo chiều dương quĩ đạo.

Câu 3: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2

A. 7 gợn sóng                     B. 5 gợn sóng.               C. 11 gợn sóng.             D. 9gợn sóng

Câu 4: Con  lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là

A. 0,032 J.                          B. 0,64 J.                        C. 1,6 J.                          D. 0,064 J.

Câu 5: thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp , cùng pha ,cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ

A. 0                                     B. \(\sqrt 2 \)/2                         C. \(\sqrt 2 \)cm                       D. 2cm

Câu 6: Trong dao động điều hòa , vận tốc tức thời của vật biến đổi

A. lệch pha so với gia tốc \(\pi /2\)  

B. ngược pha so với gia tốc

C. cùng pha so với gia tốc     

D. sớm pha hơn gia tốc

Câu 7: .Một vật dao động điều hòa  có phương trình:\(x = 8\cos \left( {6\pi t + \pi } \right)\) (cm). Chu kì dao động của vật là

A. 1,5 s                               B. 1/3 s                           C. 3 s                              D. 6ps.

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì

A. tần số tăng hai lần          B. chu kì tăng hai lần     C. cơ năng không đổi    D. tần số góc không đổi

Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy \({\pi ^2} = 10\)). Độ cứng của lò xo là

A. 5 N/m                             B. 50 N/m                      C. 500 N/m                    D. 0,5 N/m.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì

B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động

C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối  với vật dao động

Câu 11: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1(s) vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+1/30) (s)  động năng của vật

A. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng            B. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không

C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng               D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là

A. 3,6m/s.                           B. 5,4km/h.                    C. 1,5km/s.                     D. 4,2km/h.

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng

A. một bước sóng      B. một phần tư bước sóng       C. một nửa bước sóng            D. hai lần bước sóng

Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là  m = 90g  dao động với biên độ góc 0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng

A. E = 0,5 J                        B. E = 0,005 J                C. E = 5J                        D. E = 0,05 J

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(wt + j1)cm, x2 = A2cos(wt + j2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi

A. j2-j1 = (2k+1)p.            B. j2-j1 = 2kp.              C. j2-j1 = k2p +   D. j2-j1 = k2p -

Câu 16: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm

A. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.                      

B. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.  

D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.

Câu 17: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

A. con lắc đủ dài và không ma sát                            B. góc lệch lớn

C. khối lượng con lắc không quá lớn                        D. góc lệch nhỏ và không ma sát

Câu 18: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng                         

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. cân bằng  ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.        

D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì

A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.   

B. số nút bằng số bụng nếu B cố định.

C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.                       

D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.

Câu 20: Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức

A. \({v_{M{\rm{ax}}}} = \omega {x_{M{\rm{ax}}}}\)                   B. \(\omega  = {x_{\max }}/{v_{\max }}\)        C. \({a_{M{\rm{ax}}}} = {\omega ^2}{x_{M{\rm{ax}}}}\)            D. \({a_{\max }} = \omega .{v_{\max }}\)

Câu 21: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ

A. dao động vuông góc phương truyền sóng           B. dao động tắt dần

C. dao động song song phương truyền sóng            D. không bị dao động

Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong  4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là

A. 2m/s                               B. 12m/s                         C. 16m/s                         D. 4m/s

Câu 23: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là

A. l = 20cm.                      B. l = 13,3cm.               C. l = 40cm.                  D. l = 80cm.

Câu 24: Tần số dao động của con lắc đơn là

A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{k}} \).                  B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \).             C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \).              D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).

Câu 25: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.                          B.                       C.                   D.

Câu 26: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là

A. 2s.                                  B. 4s.                              C. 2\(\sqrt 2 \)s.                       D. \(\sqrt 2 \s.

Câu 27: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)

A. IA = 10IB /6                    B. IA = 40 IB                  C. IA = 100IB                 D. IA = 10000IB

Câu 28: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M­2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.

A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha                                     

B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1

C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2                            

D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3

Câu 30: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không  thể là

A. 5cm.                               B. 8cm.                          C. 21cm                         D. 12cm

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

D

21

C

2

B

12

B

22

A

3

A

13

C

23

A

4

D

14

B

24

D

5

C

15

D

25

A

6

A

16

B

26

A

7

B

17

D

27

D

8

C

18

C

28

C

9

A

19

C

29

C

10

A

20

B

30

C

 

Đề số 2

Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acos(ωt+φ), radian trên giây (rad/s)  là đơn vị đo của đại lượng

A. biên độ A

B. pha dao động (ωt+φ)

C. tần số góc ω

D. chu kì dao động T

Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x=2√2.cos(5πt+0,5π)(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 2 cm.                        B. 5 cm 

C. 2√2cm                      D. 0,5π cm

Câu 3: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. ngược hướng chuyển động.

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 4: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?

 

A. x = 3cos(2πt−π/2) cm

B. x = 3cos(2πt) cm 

C. x = 3cos(2πt+π/2) cm

D. x = 3cos(πt) cm

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6πt+π/3) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được

A. 3 dao động toàn phần 

B. 1/6 dao động toàn phần

C. 1/3 dao động toàn phần

D. 6 dao động toàn phần

Câu 6: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện (với  k = 1,2,3,... )

A. l = kλ/4

B. l = kλ

C. l = (2k+1).λ/4

D. l = kλ/2

Câu 7: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.                                                 

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.

D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.

Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình  u = 4cos(4πt−π/4)(cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là  π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là:

A. 1,0 m/s.                              B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.                              D. 6,0 m/s.

Câu 9: Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình u = 3cos(100πt−x) cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi trường là 

A.300πcm/s

B. 300cm/s

C. 150cm/s

D. 100πcm/s

Câu 10: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình  y = y0 .cos2π(ft−x/λ), trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng giây. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu:

A. \(\lambda  = \frac{{{y_0}\pi }}{2}\) 

B. \(\lambda  = \frac{{{y_0}\pi }}{4}\) 

C. \(\lambda  = 2\pi {y_0}\)

D. \(\lambda  = \pi {y_0}\)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1: Trong dao động điều hoà

A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ

C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ

D. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ

Câu 2: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng. 

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng.   

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình: (cm, s). Lấy. Tốc độ của vật khi có li độ (x = 3cm ) là :

A. 50,24(cm/s)

B. 2,512(cm/s)

C. 25,12(cm/s)

D. 12,56(cm/s)

Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:

A. Độ cứng lò xo

B. Khối lượng vật nặng

C. Điều kiện kích thích ban đầu.

D. Gia tốc của sự rơi tự do.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:

A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng

B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần

C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất

D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?

A. Đồ thị A

B. Đồ thị B

C. Đồ thị C

D. Đồ thị D

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

A. 8 cm.

B. 14 cm.

C. 10 cm.

D. 12 cm.  

Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:

Câu 10: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định vận tốc tại vị trí α bất kì là:

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 4

Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng:

A. 0,5m/s

B. 1m/s

C. 2m/s

D. 3m/s

Câu 2: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng \(x = 6\cos \left( {10\pi t + \pi } \right)\) cm. Li độ của vật khi pha dao động bằng -60 độ là:

A. −3cm

B. 3cm

C. 4,24cm

D. −4,24cm

Câu 3: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là:

A. 2s

B. 30s

C. 0,5s

D. 1s

Câu 4: Một dây đàn chiều dài l, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản (tần số nhỏ nhất) do dây đàn phát ra bằng:

A. \(\frac{v}{l}\)

B. \(\frac{v}{2l}\)

C. \(\frac{2v}{l}\)

D. \(\frac{v}{4l}\)

Câu 5: Tại một điểm trên măt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc đô ̣truyền sóng là:

A. 12m/s

B. 15m/s

C. 30m/s

D. 25m/s

Câu 6: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 cms. Âm do nó phát ra là:

A. Siêu âm

B. Hạ âm

C. Âm nghe được

D. Không phải sóng âm

Câu 7: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (N) và sóng dọc (D). Biết rằng vận tốc của sóng (N) là 34,5km/s và của sóng (D) là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (N) và sóng (D) cho thấy rằng sóng (N) đến sớm hơn sóng (D) là 4 phút. Tâm động đất cách máy ghi là:

A. 250km

B. 25km

C. 5000km

D. 2500km

Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là:

A. \( - 12cm/{s^2}\) 

B. \( - 120cm/{s^2}\)  

C. \(1,20cm/{s^2}\) 

D. \( - 60cm/{s^2}\)  

Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x =  - 3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. \(v = 0,16m/s;a = 48cm/{s^2}\)

B. \(v = 0,16m/s;a = 0,48cm/{s^2}\)

C. \(v = 16m/s;a = 48cm/{s^2}\)

D. \(v = 0,16cm/s;a = 48cm/{s^2}\)

Câu 10: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần

B. biên độ; tần số góc; gia tốc

C. động năng; tần số; lực

D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì:

A. động năng bằng thế năng của nó.

B. thế năng gấp hai lần động năng của nó.

C. thế năng gấp ba lần động năng của nó.

D. động năng của nó đạt giá trị cực đại.

Câu 2: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là:

A. T=1,9s

B. T=1,95s

C. T=2,06s            

D. T=2s

Câu 3: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng :

A. \(x = \frac{A}{{\sqrt 2 }}\)

B. x = A

C. \(x =  \pm \frac{A}{2}\)

D. \(x =  \pm \frac{A}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?

A. \(x = 5cos\pi t\left( {cm} \right)\)

B. \(x = 3tsin(100\pi t + \frac{\pi }{6})\left( {cm} \right)\)

C. \(x = 2si{n^2}(2\pi t + \frac{\pi }{6})\left( {cm} \right)\)

D. \(x = 3sin5\pi t + 3cos5\pi t\left( {cm} \right)\) 

Câu 5: Li độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sau: Phương trình dao động của vật là:

A. \(x = 10cos\left( {50\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)

B. \(x = 10cos\left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)

C. \(x = 10cos\left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)

D. \(x = 10cos\left( {50\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì .... càng giảm?

A. Biên độ sóng.

B. Tần số sóng.

C. Bước sóng.

D. Biên độ và năng lượng sóng.

Câu 7: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:

A. \(f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }\)

B. \(v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }\)

C. \(\lambda  = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}\)

D. \(\lambda  = \frac{T}{v} = vf\)

Câu 8: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:

 A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng

B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.

C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

D. Tăng theo cường độ sóng.

Câu 9: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng:

A. 10m/s

B. 12m/s

C. 15m/s

D. 20m/s

Câu 10: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì  có độ lệch pha:

A. 1.5 

B. 1 

C. 3,5 

D. 2,5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Chuyên Lam Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF