Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Chương Dương sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em.
TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG |
ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 NĂM 2021 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
II. Phần tự luận
Câu 1: Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 2: Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3 : Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) A
b) C
Câu 2:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số 9
b) Số bé nhất có hai chữ số là số 10
Câu 3:
45 – 12 = 14 [S] |
20 + 30 = 50 [Đ] |
34 – 22 = 11 [S] |
35 + 13 = 48 [Đ] |
II. Phần tự luận
Câu 1:
22 + 14 = 36 |
75 – 24 = 51 |
36 + 11 = 47 |
29 – 18 = 11 |
Câu 2:
a) Số lớn nhất là số 82, số bé nhất là số 0
b) Sắp xếp: 82, 14, 69, 0
Câu 3:
Phép tính: 87 – 25 = 62
Trả lời: Đoạn dây còn lại dài 62 xăng-ti-mét
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số …là số liền sau của số 58.
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
II. Phần tự luận
Câu 1 : Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 2 : Đăt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 3: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) A
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
12 + 13 = 25 [Đ] |
33 – 11 = 21 [S] |
45 + 10 = 55 [Đ] |
89 – 47 = 42 [Đ] |
II. Phần tự luận
Câu 1:
12 + 34 = 46 |
46 – 10 = 36 |
25 + 43 = 68 |
89 – 72 = 17 |
Câu 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
43 + 12 = 54 |
55 – 20 = 35 |
28 – 6 = 22 |
Câu 3:
Phép tính: 23 + 25 = 48
Trả lời: Lớp 1A có 48 bạn học sinh
Đề 3
Câu 1: Các số: 45; 16; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 45, 20, 16, 68, 86
B. 68, 86, 16, 20, 45, 8
C. 86, 68, 45, 20, 16, 8
Câu 2: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 92
B. 29
C. 209
Câu 3: Kết quả của phép tính 4cm + 12cm – 4cm là
A. 14
B. 12 cm
C. 14 cm
Câu 4: Đoàn tàu có 10 toa, cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn mấy toa?
A. 9 toa
B. 11 toa
C. 13 toa
Câu 5: Số tròn chục là số nào sau đây?
A. 99
B. 40
C. 0
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 22 5 + 21 34 + 24 36 + 10
98 – 26 68 – 18 65 – 24 72 – 51
Câu 2: Mẹ có 26 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Anh có 35 viên bi, em có 40 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Một đàn gà có 67 con. Trong đó có 3 chục con cái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
Câu 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2: 16 quả Cam
Câu 3: 75 viên bi
Câu 4: 37 con.
Đề 4
Câu 1: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
A. 9 ngày
B. 7 ngày
C. 3 ngày
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ ba thì hôm kia là thứ mấy:
A. Thứ hai
B. Chủ nhật
C. Thứ tư
Câu 3: Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
Câu 4. Dấu điền vào chỗ chấm của 57 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 6: Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
22 + 22 13 + 21 14 + 24 16 + 10
96 – 26 38 – 18 35 – 24 12 + 12
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm
a) Có ….. .hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm: 42 + ……… = 68
Câu 4: Tính
30cm + 40cm =
23cm + 5cm =
15cm + 24cm =
15cm + 14cm =
23cm + 65cm =
13cm – 10cm + 26cm =
Câu 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: A
II. Tự luận
Câu 1: Tự tính
Câu 2:
3 hình vuông và 7 tam giác.
Câu 3:
42 + 26 = 68
Câu 4:
30cm + 40cm = 70cm
23cm + 5cm = 28 cm
15cm + 24cm = 39 cm
15cm + 14cm = 29 cm
23cm + 65cm = 88 cm
13cm – 10cm + 26cm = 29 cm
Câu 5: 55 con.
Đề 5
Câu 1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
Câu 3: Tính? 32 + 50 = ……………..
A. 62
B. 72
C. 82
D. 52
Câu 4: Số “Sáu mươi tư” viết là:
A. 60
B. 604
C. 64
Câu 5:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
Câu 2: Tính:
50 cm + 46 cm = ………..
39 cm – 19 cm = ………..
60 cm + 13 cm = ………
Câu 3. Viết các số 18, 15, 19, 8, 7, 21
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Câu 5. Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
= |
7 |
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2:
50 cm + 46 cm = 96 cm
39 cm – 19 cm = 20 cm
60 cm + 13 cm = 73 cm
Câu 3: 18, 15, 19, 8, 7, 21
A. 7, 8, 15, 18, 19, 21
B. 21, 19, 18, 15, 8, 7
Câu 4: 25 + 34 = 59 que tính
Câu 5:
5 + 2 = 7
3 + 4 = 7
6 + 1 = 7
7 + 0 = 7
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Chương Dương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Vạn Phúc
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Phan Chu Trinh
Chúc các em học tập tốt !