YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TIN HỌC 6 - KNTT

Thời gian làm bài : 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ SỐ 1

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới

Đầu vào, đầu ra của thuật toán là:

A. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

Đầu ra: Giá trị k

B. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

Đầu ra: kết thúc.

C. Đầu vào: ƯCLN của hai số a, b

    Đầu ra: N và a1, a2,a3…

D. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

    Đầu ra: giá trị k+1

Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?

A. Viết chương trình giúp con người.

B. Điều khiển máy tính.

C. Một cách đơn giản và hiệu quả hơn.

D. Cả A, B và C.

Câu 3: Bạn An muốn tạo một chương trình Scratch để khi chạy chương trình chú mèo phát ra âm thanh "Meow" và nói "Meo, meo, meo". Cả hai hành động trên lặp lại 3 lần. Trong các chương trình Scratch sau đây, những chương trình nào giải quyết được yêu cầu của An.

A. 

B. 

C. 

D.Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 4: Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

C. Cấu trúc lặp.

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 5: Câu “ Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                        

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 6: Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                         

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.

B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc.

C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.

D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.

Câu 8: Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?

A. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: hiệu hai số.

B.Đầu vào: số a ; Đầu ra: tổng hai số.

C. Đầu vào: mình cùng làm toán nhé; Đầu ra: tổng hai số.

D. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: tổng hai số a và b.

Câu 9: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?

A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.

B. Sơ đồ khối dễ vẽ.

C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.

D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.

Câu 10: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

Câu 11: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề nhánh là:

A. Dụng cụ.

B. Ngân sách.

C. Quần áo.

D. Đặt chỗ.

E. Sắp xếp.

F. Loại hình nghỉ ngơi.

G. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 12: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: 

A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find.

B. Nhấn tổ hợp CTRL + F.

C. Tất cả 2 đáp án đều đúng.

D. Tất cả 2 đáp án đều sai.

Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.

B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.

Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nhấn phím Delete.

B. Nhấn nút Next.

C. Nháy nút Find Next.

D. Tất cả ý trên.

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

D

C

C

A

C

A

D

A

A

G

C

B

C

 

B. TỰ LUẬN

Câu 1:

+ Để bổ sung bạn Nguyễn Bảo An vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí trước dòng chứa tên của Bình.

+ Cách chèn: Chọn hàng chứa tên bạn Bình=> Chuột phải=>Insert=> Insert Row Above.

Câu 2:

Ý nghĩa từng nút lệnh trên hộp thoại là:

- Close: Đóng hộp thoại.

- Replace: Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.

- Replace All: Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”.

- Find Next: Tìm cụm từ tiếp theo trong mục Find what.

Đáp án: 1 – d)                      2 – a)                 

    3 – b)                      4 – c).

Câu 3:

- Chương trình thực hiện thuật toán tìm hiệu của hai số A và B, với A>B

- Đầu vào của thuật toán là: Hai số A, B

- Đầu ra của thuật toán là: Hiệu của hai số A và B, với A>B

---{Để xem nội dung đề phần tự luận đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 6- KNTT NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 02

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Tên chủ đề chính là:

A. Kiên định hành động.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kế hoạch cuộc đời.

Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.                                              

D. Columns.

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 7: Nút lệnh   trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ.

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn Font (phông chữ).

Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.                                                   

B. Hình ảnh.

C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

B

D

B

A

D

D

D

D

C

C

D

A

A

B. TỰ LUẬN

Câu 1:

Các đáp án đúng là:

- Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.

- Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.

- Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”Chọn từ còn thiếu ở chỗ còn trống. 

Đáp án:a-Đ; b-Đ; c- Đ; d-S 

Câu 2:

+ Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh dạng đủ.

+ Sơ đồ khối

Rẽ nhánh dạng thiếu

Rẽ nhánh dạng đủ

Câu 3:

-Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai số a,b.

+ Đầu vào: hai số tự nhiên a, b

+ Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b.

---{Còn tiếp}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN TIN HỌC 6- KNTT NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 03

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?

A. Đánh răng.                                           

B. Thay quần áo.

C. Đi tắm.                                                  

D. Ra khỏi giường.

Câu 2: Hãy sắp xếp các bước Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.

1. Bắt đầu.

2. Tiến 1 bước.

3. Quay phải.                                                              

4. Kết thúc.

5. Tiến 1 bước.

A. 1- 2-3-4-5                B. 1-3-2-5-4                       C. 5-4-3-2-1                     D. 1-5-2-3-4

Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

A. Một bản nhạc hay.

B. Một bức tranh đầy màu sắc.

C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.

D. Một bài thơ lục bát.

Câu 4: Sơ đồ khối là gì?

A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.

B Một ngôn ngữ lập trình.

C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.

D. Một biểu đồ hình cột.

Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:

Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” 

A. Tìm kiếm.

B. Thay thế.

C. Tìm kiếm và thay thế.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:

A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.

B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.

C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm: 

A. Page Setup (trên dải Home).

B. Page Setup (trên dải Page Layout).

C. Cover Page (trên dải Insert).

D. Page Break (trên dải Insert).

Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:

Tên chủ đề chính là:

A. Trái đất.

B. Các mùa trong năm.

C. Chuyển động quay.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].

3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.

A. Find Next.

B. Find What.

C. Find.

D. Edit.

Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nhấn phím Delete.

B. Nhấn nút Next.

C. Nháy nút Find Next.

D. Tất cả ý trên.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Left.                     

B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                               

D. Insert Columns to the Right.

Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?

A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.

B. Phân công chuẩn bị.

C. Các đồ dùng cần mang theo.

D. Chương trình hoạt động.

Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                   

B. 10 cột, 8 hàng.

C. 10 cột, 9 hàng.                                       

D. 8 cột, 10 hàng.

ĐÁP ÁN

A.TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

B

C

A

B

D

B

A

B

C

C

D

A

B

B. TỰ LUẬN

Câu 1:

Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau:

- Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

- Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

- Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

- Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

Đáp án: 1 – c)                      2 – d)                      3 – a)               4 – b)

Câu 2:

-Bạn An thực hiện theo 4 bước như vậy sẽ giải quyết được yêu cầu đặt ra. 

-Tuy nhiên việc sửa từng từ bằng tay sẽ mất nhiều công sức và không hiệu quả. Thay vì sửa bằng tay từng từ, bạn có thể dùng lệnh thay thế Replace để thay từng từ. Từ nào không cần thay thế, bạn có thể dùng lệnh “Find Next” để bỏ qua và tìm từ tiếp theo. 

Câu 3:

---{Còn tiếp}---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 3 đề thi HK2 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON