YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021-2022 Kết nối tri thức

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022 được HOC247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các nội dung ngữ pháp quan trọng nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết môn Tiếng Anh 6 chương trình Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo.

ATNETWORK

1. Hệ thống kiến thức

1.1. Superlative (So sánh nhất)

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun

Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun

1.2. Articles (Mạo từ)

- Chúng ta dùng a/ an với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về các danh từ đó một cách chung chung.

+ Mạo từ a + danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm: a book

+ Mạo từ an + danh từ đếm được số ít bắt đầu với nguyên âm: an eraser

- Chúng ta dùng the với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta đã biết các danh từ đó hoặc các danh từ đó được đề cập lần thứ hai.

Ví dụ: The air is dirty. (Không khí bẩn)

1.3. Conditional Sentence Type 1 (Câu điều kiện loại 1)

+ Cách dùng: diễn tả những thứ có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

+ Cấu trúc: If+ S + V, S + will/ won't + V

Ví dụ: If you use less paper, you will save a lot of trees. (Nếu bạn dùng ít giấy hơn, bạn sẽ cứu sống nhiều cây)

1.4. Wh-question words

- When - time (Khi nào - thời gian)

How many - number (Bao nhiêu - số lượng)

How often -  repetition (Thường xuyên như thế nào - sự lặp lại)

What - thing (Cái gì - vật)

Where - place (Ở đâu - nơi)

Who - people (Ai - người)

Why - reason (Tại sao - lí do)

​Ví dụ: What is this? (Đây là cái gì?)

1.5. Tenses

- Future Simple Tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will + V1 + ...

(-) S + will + Not + V1 + ... (will not = won't)

(?) Will + S +V1 +...?

- The simple past tense (Thì quá khứ đơn)

(+) S + V-ED/ V2 + O

(-) S + did + Not + V1 + O

(?) Did + S +V1 +...?

1.6. Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)

Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs. 

Chúng ta cần chú ý phân biệt Tính từ sở hữu (Từ hạn định sở hữu) và Đại từ sở hữu

- Tính từ sở hữu phải LUÔN LUÔN bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó.

- Sau đại từ sở hữu ta KHÔNG dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ.

2. Bài tập

2.1. Provide the correct form of the verbs

1. I (do)__________it for you tomorrow.

2. My father (call)_____________you in 5 minutes.

3. We believe that she (recover)_______________from her illness soon.

4. I promise I (return)______________to school on time.

5. If it rains, he (stay)____________at home.

6. You (take) me to the zoo this weekend?

7. I think he (not come)_______________back his hometown.

2.2. Fill in the blanks with proper words

1. My father goes to work by ___________ car. ___________ drives well.

2. _______ is boirng to stay at home. There is nothing to do.

3. In ________ free time, I play the pinao with ________ mother

4. My little cat is very lovely. _______ loves milk.

5. Su and Ali are good friends. _________ are always together.

6. Anna plays football on Saturday nights. ________ plays wonderful.

7. I bought a new bicycle. _______ is red.

2.3. Provide the correct form of the verbs

1) If I _____ (study), I _____ (pass) the exams.

2) If the sun _____ (shine), we _____ (walk) to the town.

3) If he _____ (have) a temperature, he _____ (see) the doctor.

4) If my friends _____ (come), I _____ (be) very happy.

5) If she _____ (earn) a lot of money, she _____ (fly) to New York.

6) If we _____ ( travel) to London, we _____ (visit) the museums.

7) If you _____ (wear) sandals in the mountains, you _____ (slip) on the rocks.

8) If Rita _____ (forget) her homework, the teacher _____ (give) her a low mark.

9) If they _____ (go) to the disco, they _____ (listen) to loud music.

10) If you _____ (wait) a minute, I _____ (ask) my parents.

2.4. Make question for underlined words

1. Victoria Falls. Victoria Falls are twice as tall as Niagara Falls.

____________________________________________________

2. We have lived in New York for ten years.

____________________________________________________

3. The weather in Stockholm has been perfect.

____________________________________________________

4. He travelled to Mexico by train.

____________________________________________________

5. I play basketball every weekend.

3. Đáp án

3.1. Provide the correct form of the verbs

1. will do

2. will call

3. will recover

4. will return

5. will stay

6. Will you take me to the zoo this weekend?

7. will not come/ won't come

3.2. Fill in the blanks with proper words

1. My father goes to work by ______his______ car. ____He________ drives well.

2. ____It________ is boirng to stay at home. There is nothing to do.

3. In _____my_______ free time, I play the pinao with _______my_____ mother

4. My little cat is very lovely. ______It______ loves milk.

5. Su and Ali are good friends. ____They________ are always together.

6. Anna plays football on Saturday nights. _____She_______ plays wonderful.

7. I bought a new bicycle. ____It________ is red.

3.3. Provide the correct form of the verbs

1) If I __study___ (study), I ___will pass__ (pass) the exams.

2) If the sun __shines___ (shine), we __will walk___ (walk) to the town.

3) If he ___has__ (have) a temperature, he __will see___ (see) the doctor.

4) If my friends ___come__ (come), I ___will be__ (be) very happy.

5) If she __earns___ (earn) a lot of money, she _will fly____ (fly) to New York.

6) If we __travel___ ( travel) to London, we ___will visit__ (visit) the museums.

7) If you ___wear__ (wear) sandals in the mountains, you ___will slip__ (slip) on the rocks.

8) If Rita ___forgets__ (forget) her homework, the teacher ___will give__ (give) her a low mark.

9) If they ___go__ (go) to the disco, they ___will listen__ (listen) to loud music.

10) If you __wait___ (wait) a minute, I ___will ask__ (ask) my parents.

3.4. Make question for underlined words

1. Which is taller, Victoria Falls or Niagara Falls?

2. How long have you lived in New York?

3. How has the weather been like in Stockholm?

4. How did he travel to Mexico?

5. How often do you play basketball?

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2021-2022 Kết nối tri thức. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON