Để hệ thống lại những điểm ngữ pháp cơ bản đã học và rèn luyện nâng cao kiến thức, HỌC247 giới thiệu đến các em bài tập trắc nghiệm Unit 1 tiếng Anh lớp 10. Hi vọng với tài liệu này các em sẽ dễ dàng ôn tập và ghi nhớ sau khi học xong Unit 1 trong chương trình SGK tiếng Anh 10.
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF …
I. Từ đồng nghĩa
Go off = explode : nổ (bom)
Go off = ring : reng (chuông )
Chat = talk in a friendly way : nói chuyện phiếm
Contented with = satisfied with : hài lòng
Occupation = job : nghề nghiệp
Repair = mend: sửa chửa
Take off = leave the ground : cất cách
Put out = make stop burning : dập tắt
Finish = complete : hoàn thành
Purchase = buy : mua
Give up = stop : dừng lại
Go on = continue : tiếp tục
Dip: move downward: đi xuống
Get on = get into: bước lên (xe)
Get up = get out of bed: thức dậy
Go by = pass: trôi qua ( thời gian )
II. GIỚI TỪ
Contented with: Hài lòng với
Due to: Dự định
Get on: Bước lên (xe)
On time: Đúng giờ
Crowded with: Đông đúc
Go off: Reng (chuông)
Get up: Thức dậy
Pump water into: Bơm nước vào
Satisfied with: Hài lòng với
Interested in: Thích
Disappointed with: Thất vọng về
Give up: từ bỏ
In the field: Trên đồng
III. Cách phát âm: /I/ và /i
/i/
Đọc ngắn và nhanh
Cách nhận dạng:
Thường rơi vào nguyên âm i như trong các chữ: hit, sit, bit, little
/i:/
Đọc kéo dài hơn
Cách nhận dạng :
Thường rơi vào 2 nguyên âm: ee hoặc ea như trong các chữ: heat, repeat, beat, read, meat, meet
Trong sách giáo khoa, các bạn xem trang 19 sẽ thấy 2 cột, một bên là âm /i/ một bên là âm /i:/, chú ý các bạn sẽ thấy bên /i/ đếu là các chữ có i, còn bên /i:/ sẽ bao gồm các chữ có ea hoặc ee.
EXERCISE A DAY IN THE LIFE OF…
Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit:
1/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. action B. trip C. way D. habit
2/ I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.
A. strong B. fast C. mighty D. powerful
3/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.
A. 10 minutes B. 15 minutes C. 20 minutes D. 30 minutes
4/ I continue to work from a quarter past eight till 10.30.
A. keep away B. keep back C. keep down D. keep on
5/ During my break I often drink tea with my fellow peasants and smoke local tobacco.
A. men B. women C. person D. people
6/ Then I go home, take a short rest and have lunch with my family at 11.30.
A. break B. relaxation C. while D. time
7/ We finish our work at 6 pm, sometimes much later.
A. now and then B. lately C. recently D. and so on
8/ We have done everything as planned.
A. programmed B. thought C. said D. mentioned
9/ The police want to discuss these recent racist attacks with local people.
A. say to B. tell about C. speak of D. talk to
10/ It takes me 30 minutes to prepare.
A. get ready B. make easy C. keep clean D. be good
III/ Put the verb in the correct form:
1/ My sister (not listen) _______ to the radio at all. (hasn’t listened)
2/ How many languages (your teacher/ speak) _______? (does your teacher speak)
3/ What time (shops/ open) _______ in your hometown? (do shops open)
4/ My brother has a motorbike but he (not use) _______ it very often. (doesn’t use)
5/ How many cups of coffee (your father/ drink) _______ a day? (does your father drink)
6/ What (your uncle/ do) _______? – He’s a policeman. (does your uncle do)
7/ What (these words/ mean) _______? (do these words mean)
8/ Where (your grandparents/ live) _______ now? (do your grandparents live)
9/ I (not like) _______ Literature but I (enjoy) _______ learning English. (don’t like/enjoy)
10/ Birds (sing) _______, (they/ do) _______? (sing/don’t they)
IV/ Make sentences based on the given words:
1/ the children/ always/ fond/ candy/ such/ chocolate/ cakes (The children are always fond of candy such as chocolate and cakes.)
2/ my teacher/ sometimes/ get/ angry/ me/ because/ I/ not homework (My teacher sometimes gets angrily with me because I don’t do my homework.)
3/ Nhung/ good/ studious/ student/ and/ never/ late/ school. (Nhung is a good studious student and she is never late for school.)
4/ my mother/ go/ work/ 6.30/ every day (My mother goes to work at 6.30 everyday.)
5/ it/ seldom/ rain/ summer/ that place (It seldom rains in the summer in that place.)
6/ she/ occasionally/ misunderstand/ me/ but/ it/ not/ matter (She occasionally misunderstand me but it doesn’t matter.)
7/ my mother/ go/ market/ twice/ week (My mother goes to the market twice week.)
8/ she/ usually/ afraid/ dogs/ but/ she/ like/ cats (She is usually afraid dogs but she likes cats.)
9/ how often/ you/ go/ dancing/ club/ summer? (How often do you go to dancing club in the summer?)
10/ we/ often/ go/ there/ four times/ month/ summer (We often go there four times a month in the summer.)
{--Xem đầy đủ nội dung tại mục Xem Online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích đoạn Bài tập trắc nghiệm Unit 1 tiếng Anh lớp 10. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án chi tiết cho phần bài tập, các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!