YOMEDIA

5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ đề thi gồm 5 đề thi thử học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 8, được Hoc247 sưu tầm xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 8 và quý thầy cô bộ môn Công nghệ tham khảo. Đề thi với nhiều dạng bài hay nằm trong các nội dung trọng tâm của bài học, ở dưới mỗi mã đề đều có đáp án đi kèm. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 4 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

Hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: ( 0,5 điểm). Hệ số máy biến áp là:

 A. k=U1/U2=N1/N2                                      B. k=U2/U1=N1/N2        

C. k=U1/U2=N2/N1                                       D.k=U2/U1=N2/N1   

Câu 2: ( 0,5 điểm). Trên một bếp điện ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của bếp điện.

B. Cường độ định mức của bếp điện.

C. Công suất định mức của bếp điện.

D. Hiệu suất của bếp điện.

Câu 3: ( 0,5 điểm). Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

A. Từ 7 giờ đến 11 giờ.                                                                     B.  Từ 1 giờ đến 6 giờ.

C. Từ 18 giờ đến 22 giờ.                                                                 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.

Câu 4: ( 0,5 điểm). Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:

A. Như nhau.                                                      B. Gấp 2 lần.

C. Gấp 4 lần.                                                       D. Gấp 8 lần.

II.  TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu 5: (2,0 điểm)

Cầu chì có công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc như thế nào?

Câu 6: (4, điểm)

 Điện năng tiêu thụ trong ngày 01  tháng 04 năm 2017 của gia đình bạn An như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện

P(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng (h)

  Đèn sợi đốt

40

1

2

  Đèn Huỳnh quang

40

2

4

  Nồi cơm điện

500

1

1

  Quạt bàn

60

2

4

  Ti vi

70

1

5

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày 01tháng 04 năm 2017.

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2017 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ).

Câu 7: (1,0 điểm)

 Thiết kế mạng điện trong nhà cần đảm bảo những  yêu cầu nào?

-----------------Hết----------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1:

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

A

0,5

Câu 2

C

0,5

Câu 3

C

0,5

Câu 4

D

0,5

 

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 5:

(3 điểm)

  • Công dụng:
  •  Cầu chì là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải.
  • Cấu tạo: Cầu chì gồm 3 phần
  • Vỏ thường làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.
  • Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
  • Dây chảy thường được làm bằng chì.
  • Nguyên lí làm việc:
  • Trong mạch điện cầu chì được mắc nối tiếp vào dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức (do ngắn mạch hoặc quá tải), dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện bị hở, bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện không bị hỏng.

0,5

 

0,5

0,5

0,5

1

 

Câu 6:

(4 điểm)

a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày:

  • Điện năng tiêu thụ của 1 đèn sợi đốt: A1=P.t=40.2=80Wh
  • Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.2.4=320Wh
  • Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=500.1=500Wh
  • Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh
  • Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh
  • Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:

A=A1+A2+A3+ A4+ A5=80+320+500+480+350=1730Wh=1,73KWh

b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 04 năm 2017 là:

A= 1,73.30=51,9 (KWh)

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

0,5

Câu 7:

(1 điểm)

- Yêu cầu:

+ Đảm bảo cung cấp đủ điện

+ Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà

+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp

+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa

 

0,25

0,25

0,25

0,25

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8

ĐỀ SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 12 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)

I. PHẦN  TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:

   A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.    

   B. Biến đổi cường độ của dòng điện.

   C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..                  

   D. Biến điện năng thành cơ năng

Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

   A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.                    B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

   C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.               D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

   A. Từ 6 giờ đến 10 giờ                                                                       B.  Từ 1 giờ đến 6 giờ

   C. Từ 18 giờ đến 22 giờ                                                                     D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

   A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao                           B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

   C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao                       D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:

   A. Phần quay                                                                    B.  Bộ phận bị điều khiển  

   C. Bộ phận điều khiển                                           D.  Phần đứng yên

Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng?

   A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.

   B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.   

   C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập.      

   D. Cả ba hành động trên.

Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:

   A. Uđm – Pđm                                                                                      B. Uđm –Iđm.

   C. Iđm – Pđm.                                                        D. Cả ba đều sai.

Câu 8: Ổ điện là Thiết bị:

   A. Lấy điện.                                                        B.  Đo lường

   C. Đóng – cắt.                                                     D.  Bảo vệ.

Câu 9: Aptomat là:

   A. Thiết bị  lấy điện.                                           B. Thiết bị bảo vệ

   C. Thiết bị đóng – cắt.                                        D.  B và C đều đúng

Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành

   A. Quang năng                                                    B. Cơ năng

   C.  Nhiệt năng                                                     D.  A và B đều đúng

Câu 11:  Công tắc là thiết bị dùng để:

   A. Đóng mạch điện.                                            B. Cắt mạch điện.

   C. Đóng cắt mạch điện với I < 5A                      D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A

Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:

   A. Rút phích cắm điện.                                       B. Rút nắp cầu chì.

   C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.                    D. Cả 3 ý trên.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1: (3,0điểm)

 Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?

Câu 2: (3,0điểm)

 Điện năng tiêu thụ trong ngày 20  tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện

P(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng (h)

  Đèn Compac

18

1

2

  Đèn Huỳnh quang

40

3

4

  Nồi cơm điện

800

1

1

  Quạt bàn

60

2

4

  Ti vi

70

1

5

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013. (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau). (0,5điểm)

c. Tính số tiền  của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350đ (0,5điểm)

-----------------Hết----------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN  TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

(Câu 1, 2, 7, 11 mỗi câu 0,5 điểm; các câu còn lại mỗi câu 0,25 điểm)

Câu

1*

2*

3

4

5

6

7*

8

9

10

11*

12

Đáp án

A

A

C

A

D

D

B

A

D

C

C

D

 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

 Câu 1: (3,0điểm)

  • Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý
    • Có điện áp định mức là 220V  (0, 5đ)
    • Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)
    • Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ)
  • Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm)
    • Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)
    • Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ)
    • Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)
    • Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)
  • Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm)
    • Công tơ điện (0,25đ)
    • Dây dẫn điện (0,25đ)
    • Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)
    • Đồ dùng điện  (0,25đ)

 Câu 2: (3,0điểm)

  1. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
  • Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh  (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh  (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh  (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
  • Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:

A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ)

  1. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:

        A= 2,146.30=64,38 (KWh)    (0, 5đ)        

 Số tiền gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là:

64,38.1350đ=86913 đồng ( 0,5 đ)

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 8

ĐỀ SỐ 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Gồm: 10 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

   A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.                    B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

   C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.               D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

   A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao                      B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

   C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:

   A. Phần đứng yên                                                B. Bộ phận bị điều khiển           

   C. Bộ phận điều khiển                                           D. Phần quay

Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

   A. Từ 6 giờ đến 10 giờ                                                                B. Từ 18 giờ đến 22 giờ

   C.      Từ 1 giờ đến 6 giờ                                                             D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:

   A. Rút phích cắm điện.                                         B. Rút nắp cầu chì.

   C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.                       D. Cả 3 ý trên.

Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành

   A. Cơ năng                                                        B. Quang năng                                                   

   C. Nhiệt năng                                                      D. A và B đều đúng

 Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:

   A. Lấy điện.                                                        B.  Đo lường

   C. Đóng – cắt.                                                     D.  Bảo vệ.

Câu 8: Aptomat là:

   A. Thiết bị  lấy điện.                                           B. Thiết bị bảo vệ

   C. Thiết bị đóng – cắt.                                        D.  B và C đều đúng

Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?

   A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.

   B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.   

   C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.      

   D. Cả ba hành động trên.

Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:

   A. Biến đổi cường độ của dòng điện.

   B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.                 

   C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.    

   D. Biến điện năng thành cơ năng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng?(2 điểm)

Câu 2:(3 điểm)

 Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:

Tên đồ dùng điện

Công suất điện

P(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng (h)

  Đèn Compac

18

1

2

  Đèn Huỳnh quang

40

3

4

  Nồi cơm điện

800

1

1

  Quạt bàn

60

2

4

  Ti vi

70

1

5

 

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2 điểm)

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau). (0,5 điểm)

c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền  1450. (0,5điểm)

-----------------Hết----------------

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm)      mỗi câu 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

A

B

D

C

A

C

A

C

 

 

 

II.  PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

 Câu 1:

 * Ta phải tiết kiệm điện năng:

- Tiết kiệm tiền điện phải trả.                                  (0,75đ)

- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu.                        (0,5đ)

- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường.                                             (0,75đ)

 Câu 2:

a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày

  • Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A1=P.t=18.2=36Wh                     (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A2=P.t=40.3.4=480Wh          (0,25 đ)                    
  • Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A3= P.t=800.1=800Wh                   (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A4= 60.2.4=480Wh                               (0,25 đ)
  • Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh                                  (0,25 đ)

  * Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:

  • A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh     (0,75 đ)

b. Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2014 là:

        A= 2,146.30=64,38 (KWh)                                                                          (0, 5đ)        

c. Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng  ( 0,5 đ)

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Nội dung ở trên chỉ trích một số đề trong Tuyển tập các đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ 8. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang hoc247.net để tải bộ đề thi về tham khảo các em nhé.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới! smiley

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF