Tài liệu 30 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Lá Sinh học 6 có đáp án bao gồm các câu hỏi tự luận ôn tập về kiến thức quá trình hô hấp, thoát hơi nước và các dạng lá biến dạng,... trong chương trình Sinh học 6 các bài tập đều có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo!
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ LÁ
Câu 1. Lá cây gồm những thành phần chính sau:
A. Phiến lá và bẹ lá
B. Cuống lá và bẹ lá
C. Phiến lá và gân lá
D. Bẹ lá và gân lá
Câu 2. Lá của những cây nào sau đây thuộc lá đơn?
A. Cây mồng tơi, cây ngô, cây bí, cây mía
B. Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế
C. Cây bạch đàn, cây ổi, cây phượng
D. Gồm b và c
Câu 3. Lá của những cây nào sau đây thuộc lá kép?
A. Cây mồng tơi, cây đào, cây bầu, cây mía
B. Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế
C. Cây keo, cây ổi, cây me tây.
D. Cây phượng, cây hoa hồng, cây bàng.
Câu 4. Trong các nhóm lá sau đây nhóm nào có gân lá song song.
A. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi.
B. Lá rau muống, lá cải.
C. Lá tre, lá lúa lá cỏ.
D. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ.
Câu 5. Ở ngoài ánh sáng, nhờ có diệp lục:
A. Lá cây chế tạo ra tinh bột và thải ra khí oxi từ các muối khoáng.
B. Lá cây sử dụng nước trong đất và khí cácbonic trong không khí để chế tạo tinh bột và thải ra khí oxi.
C. Lá cây chế tạo ra tinh bột và thải ra khí cacbonic từ các muối khoáng.
D. Lá cây sử dụng nước trong đất và khí oxi trong không khí để chế tạo tinh bột và thải ra khí cacbonic
Câu 6. Chức năng của lục lạp là gì:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Trao đổi khí và thoát hơi nước.
C. Chế tạo chất hữu cơ.
D. Chế tạo khí oxi
Câu 7. Nguyên liệu để lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. Khí oxi, nước và năng lượng ánh sáng
B. Khí cacbonic và muối khoáng
C. Nước và khí cacbonic, năng lượng ánh sáng
D. Khí oxi, nước và muối khoáng.
Câu 8. Quang hợp là hiện tượng:
A. Lá cây tự chế tạo chất hữu cơ từ nước và oxi của môi trường.
B. Lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả ra khí oxi.
C. Lá chế tạo chất hữu cơ từ nước và muối khoáng của môi trường
D. Gồm A và C.
Câu 9. Những chất nào tạo ra trong quang hợp:
A. Khí oxi B. Tinh bột
C. Nước D. Cả a và b
Câu 10. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào?
A. Cao quá hay thấp quá đều làm giảm quá trình quang hợp
B. Càng thấp quang hợp càng tăng
C. Càng cao quang hợp càng tăng
D. Cao quá hay thấp quá đều làm tăng quá trình quang hợp.
Câu 11. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 12. Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá
D. Giúp cho cây hấp thu CO2
Câu 13. Chức năng của lỗ khí là:
A. Thu nhận ánh sáng mặt trời
B. Cho ánh sáng đi qua
C. Hấp thụ hơi nước từ không khí
D. Trao đổi khí và thoát hơi nước
Câu 14. Nhờ đâu hơi nước từ lá thoát được ra ngoài:
A. các tế bào biểu bì
B. Các lỗ khí mở
C. Các tế bào thịt lá
D. Gân lá
Câu 15. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở đâu:
A. Lá cây xanh
B. Thân cây
C. Rễ cây
D. Tất cả các bộ phận
Câu 16. Củ hành bộ phận biến dạng là:
A. Thân B. Bẹ lá C. Phiến lá C. Rễ
Câu 17. Lá chét ở cây đậu Hà Lan thuộc loại lá biến dạng:
A. Lá biến thành gai B. Lá biến thành tua cuốn
C. Lá dự trữ D. Lá bắt mồi.
Câu 18. Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô ?
A. Bạc hà B. Mã đề C. Riềng D. Trầu không
Câu 19. Điều nào sau đây chứng tỏ lá cây rất đa dạng ?
1. Phiến lá với nhiều hình dạng, màu sắc và kích thước khác nhau
2. Có 3 kiểu gân lá: gân hình mạng, gân song song, gân hình cung
3. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành : mọc đối, mọc cách, mọc vòng
4. Có 2 kiểu lá: lá đơn, lá kép.
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 20. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu?
A. 5 tế bào B. 4 tế bào C. 3 tế bào D. 2 tế bào
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Lá Sinh học 6
1.C |
2.A |
3B |
4C |
5B |
6C |
7C |
8B |
9D |
10A |
11B |
12A |
13D |
14B |
15A |
16B |
17B |
18C |
19B |
20D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Lá Sinh học 6 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt