Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396014
Tìm x biết \(\frac{x}{2} = \frac{{18}}{x}\)
- A. x = -6
- B. x = 6
- C. x ∈ {-6; 6}
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396015
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
- A. x = 16
- B. x = 128
- C. x = 8
- D. x = 256
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396016
Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).
- A. \(x=-\frac43\)
- B. x = 4
- C. x = -12
- D. x = -10
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396017
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396019
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
- A. \(x = \pm \frac{{12}}{5}\)
- B. \(x = \frac{{12}}{5}\)
- C. \(x = -\frac{{12}}{5}\)
- D. \(x = \frac{{12}}{{25}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396020
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{4\dfrac{1}{4}}{2\dfrac{7}{8}} = \dfrac{x}{1,61}\)
- A. x = 2,38
- B. x = 2,39
- C. x = 2,48
- D. x = 2,49
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396021
Tìm x trong tỉ lệ thức -0,52 : x = -9,36: 16,38
- A. x = 0,92
- B. x = 0,9
- C. x = 0,91
- D. x = 0,93
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396022
Tìm y biết: \(\frac{{3y + 1}}{3} = \frac{y}{6}\)
- A. \(y = \frac{{1}}{5}\)
- B. \(y = \frac{{ 6}}{15}\)
- C. \(y = \frac{{ 4}}{15}\)
- D. \(y = \frac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396023
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)
- A. \(x = \frac{{-7}}{6}\)
- B. \(x = \frac{{13}}{6}\)
- C. \(x = \frac{{-23}}{6}\)
- D. \(x = \frac{{5}}{6}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396024
Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)
- A. \(x = - \frac{11}{15}\)
- B. \(x = - \frac{1}{6}\)
- C. \(x=-6\)
- D. \(x = \frac{2}{5}\)