Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 391338
Kết quả của phép tính \(0,5 + \left( { - \frac{3}{7}} \right)\) là:
- A. \( - \frac{1}{{14}}\)
- B. \(\frac{2}{7}\)
- C. \(\frac{1}{{14}}\)
- D. \(\frac{1}{{10}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 391340
Cho biết \({\rm{x}} + \frac{2}{{15}} = - \frac{3}{{10}}\) thì:
- A. \({\rm{x}} = \frac{{ - 13}}{{30}}\)
- B. \({\rm{x}} = \frac{{11}}{{30}}\)
- C. \({\rm{x}} = \frac{{ - 5}}{{150}}\)
- D. \({\rm{x}} = \frac{{65}}{{150}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 391342
Số \(\frac{{ - 5}}{{18}}\) là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
- A. \(\frac{3}{{18}} - \frac{2}{{18}}\)
- B. \(\frac{1}{{18}} - \frac{2}{9}\)
- C. \( - \frac{1}{9} - \frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{2}{9} - \frac{1}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 391345
Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức \({\rm{A}} = \frac{1}{5} - \left[ {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{3} + \frac{5}{6}} \right)} \right]?\)
- A. A < 2
- B. A > 2
- C. A < 1
- D. A < 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 391347
Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
- A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó.
- B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
- C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính.
- D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 391349
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3}:\left( { - 0,125} \right)\) ta được kết quả là:
- A. \(\frac{8}{3}\)
- B. 2,6
- C. \( - \frac{3}{8}\)
- D. \(\frac{{ - 8}}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 391350
Tìm x, biết: \({\rm{x}}:0,112 = \frac{1}{5}\)
- A. 0,022
- B. 0,0224
- C. 0,0448
- D. 0,044
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 391352
Số nào sau đây là kết quả của phép tính \(1\frac{3}{5} + 0,45.\frac{2}{5}\).
- A. 1,77
- B. \(\frac{{89}}{{50}}\)
- C. \(\frac{{17}}{{50}}\)
- D. 1,7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 391353
Tính chất của phép nhân các số hữu tỉ bao gồm:
- A. Giao hoán, nhân với số 1
- B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
- C. Cả đáp án A và B đều đúng
- D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 391354
Tìm x, biết: \(\left( {x - \frac{4}{5}} \right):\frac{1}{2} = \frac{{ - 8}}{5}.\)
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = -1
- D. x = 2