Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 391519
Tìm số đối của ‒3,5.
- A. 3,5
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. ± 3,5
- D. − 3,5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 391523
Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là \(5,3 km^2\). Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ \(\frac{1}{{150000}}\), xác định diện tích bề mặt của hồ là \(0,000004 km^2\). Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?
- A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn
- B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn
- C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn
- D. Không xác định được
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 391525
Cho biết 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
- A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5
- B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6
- C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
- D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 391527
Chọn đáp án sai.
- A. 20220 = 1
- B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6
- C. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6
- D. (93)3 = 96
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 391529
Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
- B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
- C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
- D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 391531
Tìm giá trị x, biết: \(2x - {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2} = \frac{5}{9}.\)
- A. x = 0,5
- B. \(x = \frac{1}{3}\)
- C. \(x = \frac{2}{3}\)
- D. x = 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 391532
Tìm giá trị x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 7
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 391534
Lan mang một số tiền dự định mua 4 quyển vở về viết. Do có đợt giảm giác nên với cùng số tiền đó Lan đã mua được 5 quyển vở với giá đã giảm là 12 000 đồng mỗi quyển. Giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của mỗi quyển vở là:
- A. 14 000 đồng
- B. 15 000 đồng
- C. 16 000 đồng
- D. 17 000 đồng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 391535
Dạng viết gọn của 0,2333… là:
- A. 0,(23)
- B. 0,(233)
- C. 0,(2333)
- D. 0,2(3)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 391537
Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.
Số học sinh học lực Trung bình ít hơn số học sinh học lực Khá bao nhiêu?
- A. 88 học sinh
- B. 90 học sinh
- C. 92 học sinh
- D. 94 học sinh