Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 385317
Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. M ⊂ N.
- B. Q ⊂ P.
- C. M ∩ N = N.
- D. P ∩ Q = Q.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 385318
Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Tập hợp B3 ∪ B6 là:
- A. B12
- B. B6
- C. Ø
- D. B3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 385320
Chọn mệnh đề đúng, trong các mệnh đề sau:
- A. ∃n ∈ N, (n3 - n) không chia hết cho 3
- B. ∃n ∈ Z, n2 + n + 1 là số chẵn.
- C. ∀n ∈ R, x < 3 ⇒ x2 < 9
- D.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 385322
Trong các mệnh đề sau
a. Phương trình có nghiệm x = – 2.
b.
c. vô nghiệm.
d.
Số mệnh đề đúng là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 385326
Các mệnh đề cho sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:
- A. là một số hữu tỷ
- B. Phương trình: có nghiệm
- C. luôn luôn l số hữu tỷ
- D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 385330
Cho số thực Điều kiện cần và đủ để hai tập và có giao khác rỗng là:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 385332
Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?
- A. Số tập con của X là 14
- B. Số tập con của X gồm có 4 phần tử là 1
- C. Số tập con có 1 phần tử là 5
- D. Số tập con có chứa phần tử 1 là 6.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 385339
Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
- A. 5
- B. 10
- C. 30
- D. 25
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 385344
Cho và . Tìm kết quả phép toán
- A. {2;4}
- B. {2}
- C. {4;5}
- D. {3}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 385346
Cho biết có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
- A. 8
- B. 9
- C. 10
- D. 11