Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387862
Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. f(−1) = 5
- B. f(2) = 10
- C. f(−2) = 10
- D. f(15)=−1f(15)=−1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387863
Tập xác định của hàm số y=x−1x2−x+3y=x−1x2−x+3 là
- A. ∅
- B. R
- C. R∖{1}
- D. R∖{0}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387864
Tìm tập xác định D của hàm số y=√x+2−√x+3y=√x+2−√x+3
- A. D = [−3; +∞)
- B. D = [−2; +∞)
- C. D = R
- D. D = [2; +∞)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387865
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?
- A. Đồng biến
- B. Nghịch biến
- C. Không đổi
- D. Không kết luận được
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387866
Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.
- A. x = 3
- B. x = 3 hoặc x = 0
- C. x = ±3
- D. x = ±1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387867
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|
- A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
- B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
- C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
- D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387868
Cho đồ thị hàm số y=x3y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
- D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387869
Tập xác định của hàm số y={√3−x,x∈(−∞;0)√1x,x∈(0;+∞) là:
- A. R∖{0}
- B. R∖[0; 3]
- C. R∖{0; 3}
- D. R
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387870
Tìm tập xác định D của hàm số f(x){1x;x≥1√x+1;x<1
- A. D = {−1}
- B. D = R
- C. D = [−1; +∞)
- D. D = [−1; 1)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387871
Trong các hàm số sau đây: y=|x|,y=x2+4x,y=−x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3