Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400671
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2 x-5}+\sqrt{x+2}=\sqrt{2 x+1}\) là:
- A. \(x=\frac{2+3 \sqrt{5}}{7}\)
- B. \(x=\frac{1+3\sqrt{11}}{7}\)
- C. \(x=\frac{ \sqrt{11}}{3}\)
- D. \(x=\frac{-2+6 \sqrt{11}}{7}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400673
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{25-x^{2}}+1=x\) là:
- A. x=4
- B. x=12
- C. x=7
- D. x=8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400674
Nghiệm của phương trình \(\sqrt{4+2 x-x^{2}}=x-2\) là:
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400675
Giải phương trình \(\frac{2 x^{2}+5 x-1}{\sqrt{x-1}}=\frac{x+5}{\sqrt{x-1}}\)
- A. \(S=\{1;-3\}\)
- B. \(S=\varnothing \text { . }\)
- C. \(S=\{-3\}\)
- D. \(S=\{-1;2\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400678
Giải phương trình sau: \(2 x+\frac{3}{x-2}=\frac{3 x}{x-2}\)
- A. \(S=\left\{3\right\} .\)
- B. \(S=\left\{-3 ; \frac{1}{2}\right\} .\)
- C. \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\} .\)
- D. \(S=\left\{3 ; \frac{1}{2}\right\} .\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400680
Giải phương trình \(\frac{x^{2}-4 x+3}{\sqrt{x-1}}=\sqrt{x-1}\)
- A. \(S=\{4\} .\)
- B. \(S=\{1;4\} .\)
- C. \(S=\{1\} .\)
- D. \(S=\{-1;4\} .\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400681
Giải phương trình \(\frac{x^{2}+x+3}{x+2}=3\)
- A. \( S=\{-1;1 ; 3\} \text { . }\)
- B. \( S=\{-1 ; 3\} \text { . }\)
- C. \( S=\{1 ; 3\} \text { . }\)
- D. \( S=\{ 3\} \text { . }\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400688
Giải phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 8x + 4} = x - 2\)
- A. x = 4
- B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(x = 4 + 2\sqrt 2 \)
- D. x = 6
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400690
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{\sqrt {4{x^2} + 7x - 2} }}{{x + 2}} = \sqrt 2 \) là:
- A. \(x = \dfrac{-5}{2}\)
- B. \(x = \dfrac{1}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{3}{2}\)
- D. \(x = \dfrac{5}{2}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400691
Nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 3x - 4} = \sqrt {7x + 2} \) là:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4