Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 398144
Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu?
- A. 1
- B. \(\sqrt 2 \)
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 398145
Tính giá trị biểu thức \(P = \cos {30^ \circ }\cos {60^ \circ } - \sin {30^ \circ }\sin {60^ \circ }.\)
- A. \(P = \sqrt 3 .\)
- B. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- C. P = 1
- D. P = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 398146
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
- A. \(\sin {45^{\rm{O}}} + \cos {45^{\rm{O}}} = \sqrt 2 .\)
- B. \(\sin {30^{\rm{O}}} + \cos {60^{\rm{O}}} = 1.\)
- C. \(\sin {60^{\rm{O}}} + \cos {150^{\rm{O}}} = 0.\)
- D. \(\sin {120^{\rm{O}}} + \cos {30^{\rm{O}}} = 0.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 398147
Tam giác ABC vuông ở A có góc \(\hat B = {30^0}.\). Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- B. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- C. \(\cos C = \frac{1}{2}.\)
- D. \(\sin B = \frac{1}{2}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 398148
Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
- A. \(\sin \alpha = \sin \beta .\)
- B. \(\cos \alpha = - \cos \beta .\)
- C. \(\tan \alpha = - \tan \beta .\)
- D. \(\cot \alpha = \cot \beta .\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 398149
Giá trị của \(\tan {30^0} + \cot {30^0}\) bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
- B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}.\)
- C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
- D. 2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 398150
Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\sin \widehat {BAH} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- B. \(\cos \widehat {BAH} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- C. \(\sin \widehat {ABC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- D. \(\sin \widehat {AHC} = \frac{1}{2}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 398151
Tính giá trị biểu thức \(P = \sin 30^\circ \cos 15^\circ + \sin 150^\circ \cos 165^\circ .\)
- A. \(P = - \frac{3}{4}.\)
- B. P = 0
- C. \(P = \frac{1}{2}.\)
- D. P = 1
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 398152
Cho biết sinα + cosα = a. Tính giá trị của sinα.cosα
- A. \(\sin \alpha .\cos \alpha = {a^2}.\)
- B. \(\sin \alpha .\cos \alpha = 2a.\)
- C. \(\sin \alpha .\cos \alpha = \frac{{{a^2} - 1}}{2}.\)
- D. \(\sin \alpha .\cos \alpha = \frac{{{a^2} - 11}}{2}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 398153
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính \(\left( {\overrightarrow {AH} ,\overrightarrow {BA} } \right).\)
- A. 30°
- B. 60°
- C. 120°
- D. 150°