QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 28014 Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} - 2\) có đồ thị (C) và đồ thị \(\left( P \right):y = 1 - {x^2}.\) Số giao điểm của (P) và đồ thị (C) là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28015 Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6.\) B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{13}}{2}.\) C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = - 6.\) D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{25}}{4}.\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28017 Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt { - 2{x^2} + 5x - 2} + \ln \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) là A. \(\left[ {1;2} \right].\) B. \(\left( {1;2} \right).\) C. \(\left[ {1;2} \right).\) D. \(\left( {1;2} \right].\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28018 Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(F\left( 2 \right) = 1.\) Tính F(3) A. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1.\) B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1.\) C. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}.\) D. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28020 Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) là góc? A. CSA B. CSD C. CDS D. SCD Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28022 Khai triển \({\left( {1 + 2x + 3{x^2}} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{20}}{x^{20}}.\) Tính tổng \(S = {a_0} + 2{a_1} + 4{a_2} + ... + {2^{20}}{a_{20}}.\) A. \(S = {15^{10}}.\) B. \(S = {17^{10}}.\) C. \(S = {7^{10}}.\) D. \(S = {7^{20}}.\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28024 Cho a,b >0 và \(a,b \ne 1,\) biểu thức \(P = {\log _{\sqrt 5 }}{b^3}.{\log _b}{a^4}\) có giá trị bằng bao nhiêu? A. 18 B. 24 C. 12 D. 6 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28027 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a.\) Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chop G.ABCD. A. \(\frac{1}{6}{a^3}\) B. \(\frac{1}{{12}}{a^3}\) C. \(\frac{2}{{17}}{a^3}\) D. \(\frac{1}{9}{a^3}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28028 Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;3;4;5;6;7} \right\}.\) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A? A. 216 B. 180 C. 256 D. 120 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28030 Biến đổi \(\int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} \) thành \(\int\limits_1^2 {f\left( t \right)dt} \) với \(t = \sqrt {1 + x} .\) Khi đó f(t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. \(f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t.\) B. \(f\left( t \right) = {t^2} + t.\) C. \(f\left( t \right) = 2{t^2} + 2t.\) D. \(f\left( t \right) = {t^2} - t.\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28034 Cho hàm số f(x) liên tục trên R và \(f\left( x \right) + 2f\left( {\frac{1}{x}} \right) = 3x.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx.} \) A. \(I = \frac{1}{2}.\) B. \(I = \frac{5}{2}.\) C. \(I = \frac{3}{2}.\) D. \(I = \frac{7}{2}.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28036 Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết \(AD = 2a,AB = BC = SA = a.\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (SCD). A. \(h = \frac{a}{3}.\) B. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\) C. \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\) D. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28044 Cho một cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 0\) và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}.\) A. \(S = 123.\) B. \(S = \frac{4}{{23}}.\) C. \(S = \frac{9}{{246}}.\) D. \(S = \frac{{49}}{{246}}.\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28047 Tìm số thực a để phương trình \({9^x} + 9 = a{3^x}cox\left( {\pi x} \right)\) chỉ có duy nhất một nghiệm thực A. -6 B. 6 C. -3 D. 3 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28049 Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. \(a > 0,b > 0,c > 0.\) B. \(a > 0,b < 0,c > 0.\) C. \(a < 0,b > 0,c > 0.\) D. \(a > 0,b > 0,c < 0.\) Xem đáp án ◄1...7891011...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật