QUẢNG CÁO Tham khảo 230 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 12 Câu 1: Mã câu hỏi: 26861 Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 26862 Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 mm, công thoát e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 5,04 mm. B. 2,57 mm. C. 0,257 mm. D. 0,504 mm. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 26863 Trạng thái dừng của nguyên tử là A. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 26867 1 Mev/c2 vào khoảng A. 1,78.10-29 kg. B. 0,561.10-30 kg. C. 1,78.10-30 kg D. 0,561.1030 J. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 26873 Trong thí nghiệm Y-âng về gioa thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. \( \pm \) 4,8 mm B. \( \pm \)2,4 mm. C. \( \pm \)9,6 mm. D. \( \pm \)3,6 mm. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 26877 Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là l0 = 0,30 mm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV. B. 6,62 eV. C. 4,14 eV D. 2,21 eV Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 26880 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm B. 0,55 mm. C. 0,50 mm. D. 0,45 mm. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 26885 . Hạt nhân \({}_Z^AX\) sau khi phóng xạ biến thành hạt \({}_{Z + 1}^AY\) . Đây là phóng xạ A. \(\gamma \) B. \({\beta ^ + }\) C. \(\alpha \) D. \({\beta ^ - }\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 26887 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn \(0,4\,\mu m\) D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 26891 Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện l0 = 0,5 μm. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số A. f \( \ge \) 6.1014 Hz B. f \( \ge \) 4,5.1014 Hz C. f \( \ge \) 5.1014 Hz D. f \( \ge \) 2.1014 Hz. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 26892 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách từ D = 1,5 m và bước sóng l = 0,7 μm. Tìm khoảng cách của hai vân sáng liên tiếp? A. 2 mm. B. 3 mm C. 1,5 mm D. 4 mm Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 26895 Công thức tính khoảng vân giao thoa là A. \(i = \frac{{\lambda D}}{a}\) B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\) C. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\) D. \(i = \frac{\lambda }{{aD}}\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 26898 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì A. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng. D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn ánh sáng trắng. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 26900 Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375 mm. B. 0,295 mm. C. 0,300 mm. D. 0,250 mm. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 26902 Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó chỉ còn là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 5,60 g. B. 8,96 g. C. 17,92 g. D. 35,84 g. Xem đáp án ◄1...1011121314...16► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật