QUẢNG CÁO Tham khảo 45 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra học kì 2 Vật lý 11 Câu 1: Mã câu hỏi: 28796 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lực Lo-ren-xơ là lực từ B. Lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với vecto vận tốc của điện tích C. Lực Lo-ren-xơ có chiều phụ thuộc vào dấu của điện tích D. Lực Lo-ren-xơ có thực hiện công. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 28800 Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v trong miền có từ trường đều và điện trường đều. Biết →v⊥(→E,→B)v→⊥(E→,B→) và có chiều như hình vẽ. Vậy →BB→ có chiều A. thuộc mặt phẳng chứa →E,→vE→,v→ hướng từ trên xuống. B. thuộc mặt phẳng chứa →E,→vE→,v→ hướng từ dưới lên. C. vuông góc với mặt phẳng chứa →E,→vE→,v→ hướng từ trong ra. D. vuông góc với mặt phẳng chứa →E,→vE→,v→ hướng từ ngoài vào. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 28801 Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vebe (Wb) D. Vôn (V) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 28802 Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 W, được đặt trong từ trường có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng A. 30A B. 1,2A C. 0,5 A D. 0,3A Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 28803 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến12A trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 10V. B. 20V C. 30V D. 40V Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 28804 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là A. etc=−LΔiΔtetc=−LΔiΔt B. etc=Lietc=Li C. etc=4π10−7n2Vetc=4π10−7n2V D. etc=−LΔtΔietc=−LΔtΔi Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 28805 Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 28806 Một chùm tia sáng hẹp được chiếu từ môi trường có chiết suất n = 1,73 vào môi trường có chiết suất n’. Khi góc tới i = 60o thì tia sáng ló ra trùng với mặt phân cách của hai môi trường. Vậy n’ có giá trị A. 1,5 B. 0,9 C. 1 D. 1,7 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 28807 Chọn câu trả lời đúng Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 28812 Một con cá ở dưới mặt nước 60 cm, ngay phía trên nó có một con chim cách mặt nước 50cm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Con chim nhìn thấy con cá cách nó một khoảng bằng A. 95cm. B. 110cm C. 130cm D. 140cm Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 28813 Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 1,5 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất bằng 4/3, góc giới hạn phản xạ toàn bằng A. 30o B. 41o48’ C. 48o35’ D. 62o44’ Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 28816 Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 28817 Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp ba lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 15 (cm) B. f = 30 (cm) C. f = -15 (cm) D. f = -30 (cm) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 28820 Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm). Đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh A2 B2 của AB qua quang hệ là A. ảnh thật, nằm sau L1, cách L1 một đoạn 60 (cm) B. ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 20 (cm) C. ảnh thật, nằm sau L2, cách L2 một đoạn 100(cm) D. ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 100(cm) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 28824 Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm) B. 33,3 (cm) C. 27,5 (cm) D. 26,7 (cm) Xem đáp án ◄123► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật