QUẢNG CÁO Tham khảo 450 câu hỏi trắc nghiệm về Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý lớp 10 Câu 1: Mã câu hỏi: 48854 Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 48855 Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2 A. Nhỏ hơn B. Bằng nhau C. Lớn hơn D. Chưa thể biết Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 48856 Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây: A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó. B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái Đất. C. Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo. D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đó khối lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 48857 Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 6 N. Khi ở một điểm cách bề mặt Trái Đất một khoảng 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? Lấy gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất g = 10 m/s2 A. 4 N B. 0,4 N C. 40 N D. 6 N Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 48858 Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng: A. 10 N B. 5 N C. 2,5 N D. 1 N Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 48859 Câu nào đúng? Một người có trọng lực 500 N đứng yên trên mặt đất. Lực mà đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. nhỏ hơn 500 N B. bằng 500 N C. lớn hơn 500 N D. phụ thuộc nơi mà người đó đứng trên Trái Đất Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 48860 Một vật có khối lượng 2 kg. Nếu đặt vật trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 20 N. Biết Trái Đất có bán kính R, để vật có trọng lượng là 5 N thì phải đặt vật ở độ cao h so với tâm Trái Đất là: A. R B. 2R C. 3R D. 4R Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 48861 Gia tốc rơi tự do của vật càng lên cao thì: A. càng tăng B. càng giảm C. giảm rồi tăng D. không thay đổi Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 48862 Một vật có khối lượng 8 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu ? So sánh độ lớn của lực này với trọng lực của vật. Lấy g = 10 m/s2 A. 1,6 N; nhỏ hơn B. 4 N; lớn hơn C. 16 N; nhỏ hơn D. 160 N; lớn hơn Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 48863 Tìm lực căng T của dây khi buộc một vật có trọng lượng là 10 N di chuyển lên trên với vận tốc không đổi? A. 3,5 N B. 5,0 N C. 7,1 N D. 10 N Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 48874 Gia tốc tự do ở bề mặt Mặt Trăng là go và bán kính Mặt trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km so với bề mặt Mặt Trăng thì gia tốc rơi tự do bằng: A. go/9 B. go/3 C. 3go D. 9go Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 48876 Tỉ số giữa trọng lượng của nhà du hành trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính 2R (R là bán kính Trái Đất) và trọng lượng của người ấy khi còn ở mặt đất bằng: A. 1 B. 2 C. 1/ 2 D. 1/ 4 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 48878 Bán kính của sao Hoả r = 3400 km và gia tốc rơi tự do ở bề mặt sao Hoả g = 0,38g0 (g0 là gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất). Hãy xác định khối lượng của sao Hoả. Cho biết Trái Đất có bán kính R0 = 6 400 km và có khối lượng M0 = 6.1024 kg. A. 6,4.1023kg. B. 1,2.1024kg C. 2,28.1024 kg. D. 21.1024kg. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 48880 Một con tàu vũ trụ có khối lượng m = 1000 kg đang bay quanh Trái Đất ở độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Tính lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên nó. Cho biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,8 m/s2. A. 4 900 N. B. 3 270 N C. 2 450 N. D. 1089 N. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 48881 Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu Niutơn ? A. 1 N. B. 2.5N. C. 5N. D. 10 N. Xem đáp án ◄1...2627282930► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật