-
Bài tập 1 trang 72 VBT Toán 5 tập 1
Đặt tính rồi tính:
3,8 × 8,4 3,24 × 7,2 0,125 × 5,7
-
Bài tập 2 trang 72 VBT Toán 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Nhận xét: a × b = b × ..........
Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì ...................
-
Bài tập 3 trang 72 VBT Toán 5 tập 1
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?
-
Bài tập 1 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Tính nhẩm :
a) 12,6 × 0,1 = ...... 2,05 × 0,1 = .......
b) 12,6 × 0,01 = ..... 47,15 × 0,01 = ....
c) 12,6 × 0,001 = ... 503,5 × 0,001 = ...
-
Bài tập 2 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :
1200 ha = .......; 215ha = ......; 16,7ha = .........
-
Bài tập 3 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đi được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang.
-
Bài tập 4 trang 73 VBT Toán 5 tập 1
Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.
-
Bài tập 1 trang 74 VBT Toán 5 tập 1
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: (a ×b) ×c = a ×(…… × …… )
Phép nhân các số thập phân có tính kết hợp:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân………………………………
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
+) 7,01 × 4 × 25 = ……………………
+) 250 × 5 × 2 = ……………………
+) 0,29 ×8 ×1,25 = ……………………
+) 0,04 × 0,1 × 25 = ……………………
-
Bài tập 2 trang 74 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) 8,6 x (19,4 + 1,3) = ..............
b) 54,3 – 7,2 x 2,4 = .................
-
Bài tập 3 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
-
Bài tập 1 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) 653,38 + 96,92 = ........ b) 52,8 x 6,3 = .......
35,069 – 14,235 = ........ 17,15 x 4,9 = ......
-
Bài tập 2 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Tính nhẩm :
a) 8,37 × 10 = ..... 39,4 × 0, 1 = .....
b) 138,05 × 100 = .... 420,1 × 0,01 = ....
c) 0,29 × 10 =.......... 0,98 × 0,1 = .......
-
Bài tập 3 trang 75 VBT Toán 5 tập 1
Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
-
Bài tập 4 trang 76 VBT Toán 5 tập 1
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: (a + b) × c = a × …… + b × ……
hay: a × c + b × c = (a + ……) × ……
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
12,1 × 5,5 + 12,1 ×4,5 …………………………
0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = …………………………
16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = …………………………
-
Bài tập 1 trang 76 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) 654,72 + 306,5 – 541,02 = ...................
b) 78,5 x 13,2 + 0,53 = ............................
c) 37,57 – 25,7 x 0, 1 = ............................
-
Bài tập 2 trang 77 VBT Toán 5 tập 1
Tính bằng hai cách
a) (22,6 + 7,4) x 30,5
b) (12,03 – 2,03) x 5,4
-
Bài tập 3 trang 77 VBT Toán 5 tập 1
Mua 2l mật ong phải trả 460 000 đồng. Hỏi mua 4,5l mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
-
Bài tập 4 trang 77 VBT Toán 5 tập 1
Tính nhẩm kết quả tìm x
a) 8,7 × x = 8,7
b) 4,3 × x = 3,8 × 4,34
c) 6,9 × x = 69
d) 7,3 × x + 2,7 × x = 10
-
Bài tập 5 trang 78 VBT Toán 5 tập 1
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 8,32 x 4 x 25
b) 2,5 x 5 x 0,2
c) 0,8 x 1,25 x 0,29
d) 9,2 x 6,8 – 9,2 x 5,8