-
Bài tập 1 trang 47 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) :
a)
\(\displaystyle {{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\)\( \displaystyle {{975} \over {10}} = .....= .....\)
b)
\(\displaystyle {{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad \)\( \displaystyle{{806} \over {100}} = ..... = .....\)
-
Bài tập 2 trang 47 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân :
a)
\(\displaystyle {{64} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{{1954} \over {100}} = ....\)
b)
\(\displaystyle {{1942} \over {100}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{{2001} \over {1000}} = ....\)
-
Bài tập 3 trang 47 VBT Toán 5 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
a, 2,1m = ……… dm; 9,75m = …….....cm; 7,08m = …….....cm;
b, 4,5m = ……..... dm; 4,2m = …….....cm; 1,01m = …….....cm.
-
Bài tập 4 trang 47 VBT Toán 5 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
\(\displaystyle {9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\)
Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì ...........................