-
Bài tập 1 trang 69 VBT Toán 4 tập 2
Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
a)
Hiệu của hai số bằng ….
Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.
Số bé được biểu thị là …. phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là ..........
Hiệu số phần bằng nhau là … phần.
b)
Hiệu của hai số bằng …
Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.
Số lớn được biểu thị là …. phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là …
Hiệu số phần bằng nhau là … phần.
-
Bài tập 2 trang 69 VBT Toán 4 tập 2
Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle{5 \over 3}\). Tìm hai số đó.
-
Bài tập 3 trang 69 VBT Toán 4 tập 2
Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \(\displaystyle {3 \over 4}\) chiều dài đoạn thẳng CD.
-
Bài tập 1 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Tỉ số của hai số là \(\displaystyle {4 \over 7}\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.
-
Bài tập 2 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
-
Bài tập 3 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \(36{m^2}\).Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \(\displaystyle {3 \over 5}\) diện tích hình chữ nhật.
-
Bài tập 1 trang 71 VBT Toán 4 tập 2
Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:
a)
Hiệu của hai số bằng …
Số lớn được biểu thị là .... phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là .... phần như thế.
Tỉ số của số lớn và số bé là ….
Hiệu số phần bằng nhau là …. phần
b)
Hiệu số của hai số bằng ....
Số bé được biểu thị là .... phần.
Số lớn được biểu thị là .... phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là ......
Hiệu số phần bằng nhau là .... phần.
-
Bài tập 2 trang 72 VBT Toán 4 tập 2
Mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.
-
Bài tập 3 trang 72 VBT Toán 4 tập 2
Dựa vào sơ đồ, giải bài toán :
-
Bài tập 1 trang 73 VBT Toán 4 tập 2
Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết :
a) Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {4 \over 6}\).
b) Tỉ số của hai số đó là \(\displaystyle {2 \over 3}\).
-
Bài tập 2 trang 74 VBT Toán 4 tập 2
Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:
a) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.
b) Số lớn gấp 3 lần số bé.
-
Bài tập 3 trang 74 VBT Toán 4 tập 2
Viết tỉ số vào ô trống :
-
Bài tập 1 trang 75 VBT Toán 4 tập 2
Tính :
a) \(\displaystyle {5 \over 8} + {9 \over {32}}=... \)
b) \(\displaystyle {4 \over 5} - {4 \over 7}=...\)
c) \(\displaystyle {9 \over {14}} \times {7 \over 6}=...\)
d) \(\displaystyle {5 \over 9}:{{10} \over {21}}=...\)
e) \(\displaystyle {8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5}=...\)
-
Bài tập 2 trang 75 VBT Toán 4 tập 2
Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là \(20cm\), chiều cao bằng \(\displaystyle {2 \over 5}\) độ dài đáy.
-
Bài tập 3 trang 76 VBT Toán 4 tập 2
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng \(\displaystyle {2 \over 7}\) tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
-
Bài tập 4 trang 76 VBT Toán 4 tập 2
Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình sau :
.............. ..........................