-
Bài tập 1 trang 43 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{4 \times 3} \over {5 \times 7}} = {{12} \over {35}}\)
a) \(\displaystyle {4 \over 9} \times {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle {1 \over 9} \times {1 \over 2}\) c) \(\displaystyle {1 \over 5} \times {3 \over 8}\)
-
Bài tập 2 trang 43 VBT Toán 4 tập 2
Rút gọn rồi tính (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle{7 \over 5} \times {2 \over 6} = {7 \over 5} \times {1 \over 3} = {{7 \times 1} \over {5 \times 3}} = {7 \over {15}}\)
a) \(\displaystyle{5 \over {15}} \times {{13} \over 8}\) b) \(\displaystyle{{11} \over 7} \times {6 \over 8}\) c) \(\displaystyle{6 \over 9} \times {2 \over 8}\)
-
Bài tập 3 trang 43 VBT Toán 4 tập 2
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(\displaystyle {8 \over 9}m\) và chiều rộng \(\displaystyle {7 \over {11}}m.\)
-
Bài tập 4 trang 43 VBT Toán 4 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tích của \(\displaystyle{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{1 \over 4}\) là:
A. \(\displaystyle{1 \over 6}\) B. \(\displaystyle{2 \over 6}\) C. \(\displaystyle{2 \over 8}\) D. \(\displaystyle{1 \over 8}\)
-
Bài tập 1 trang 44 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu:
a) \(\displaystyle {5 \over {11}} \times 7\) b) \(\displaystyle {{21} \over 5} \times 1\) c) \(\displaystyle {5 \over 6} \times 0\)
-
Bài tập 2 trang 44 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle 3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\)
a) \(\displaystyle 4 \times {5 \over {11}}\) b) \(\displaystyle 1 \times {{51} \over 4}\) c) \(\displaystyle 0 \times {{12} \over 5}\)
-
Bài tập 3 trang 44 VBT Toán 4 tập 2
Tính rồi so sánh kết quả của \(\displaystyle {1 \over 5} \times 3\) và \(\displaystyle {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\)
\(\displaystyle {1 \over 5} \times 3 = \,....\) \(\displaystyle {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = \,....\)
Vậy \(\displaystyle {1 \over 5} \times 3\,....{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\)
-
Bài tập 4 trang 44 VBT Toán 4 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle {5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{\not{5} \times 9} \over {7 \times \not{5}}} = {9 \over 7}\)
a) \(\displaystyle {3 \over 8} \times {8 \over 7}\) b) \(\displaystyle {{13} \over 7} \times {7 \over {13}}\)
-
Bài tập 5 trang 44 VBT Toán 4 tập 2
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \(\displaystyle {3 \over 8}m.\)
-
Bài tập 1 trang 45 VBT Toán 4 tập 2
Tính rồi so sánh kết quả của \(\displaystyle {3 \over 8} \times {5 \over 7}\) và \(\displaystyle {5 \over 7} \times {3 \over 8}.\)
\(\displaystyle {3 \over 8} \times {5 \over 7} = \,....\) \(\displaystyle {5 \over 7} \times {3 \over 8} = ....\)
Vậy \(\displaystyle {3 \over 8} \times {5 \over 7}\,....\,{5 \over 7} \times {3 \over 8}.\)
-
Bài tập 2 trang 45 VBT Toán 4 tập 2
Tính bằng hai cách:
a) \(\displaystyle {3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\)
b) \(\displaystyle \left( {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right) \times {5 \over 7}\)
c) \(\displaystyle {5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\)
-
Bài tập 3 trang 45 VBT Toán 4 tập 2
Tính \(\displaystyle {7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\) bằng 2 cách.
Cách 1:
\(\displaystyle {7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2= ... \)
Cách 2:
\(\displaystyle {7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left( {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right) \times 2= ...\)
-
Bài tập 4 trang 46 VBT Toán 4 tập 2
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \(\displaystyle{3 \over 5}m\), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.