Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Đại số 8 Tập 2
-
Bài tập 35 trang 51 SGK Toán 8 Tập 2
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5;
d) D = 3x + 2 + |x + 5|
-
Bài tập 36 trang 51 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a) |2x| = x - 6; b) |-3x| = x - 8;
c) |4x| = 2x + 12; d) |-5x| - 16 = 3x.
-
Bài tập 37 trang 51 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a) \(|x - 7| = 2x + 3\); b) \(|x + 4| = 2x - 5\);
c) \(|x + 3| = 3x - 1\); d) \(|x - 4| + 3x = 5\).
-
Bài tập 65 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a. \(\left| {0,5x} \right| = 3 - 2x\)
b. \(\left| { - 2x} \right| = 3x + 4\)
c. \(\left| {5x} \right| = x - 12\)
d. \(\left| { - 2,5x} \right| = 5 + 1,5x\)
-
Bài tập 66 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a. \(\left| {9 + x} \right| = 2x\)
b. \(\left| {x - 1} \right| = 3x + 2\)
c. \(\left| {x + 6} \right| = 2x + 9\)
d. \(\left| {7 - x} \right| = 5x + 1\)
-
Bài tập 67 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a. \(\left| {5x} \right| - 3x - 2 = 0\)
b. \(x - 5x + \left| { - 2x} \right| - 3 = 0\)
c. \(\left| {3 - x} \right| + {x^2} - \left( {4 + x} \right)x = 0\)
d. \({\left( {x - 1} \right)^2} + \left| {x + 21} \right| - {x^2} - 13 = 0\)
-
Bài tập 68 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình:
a. \(\left| {x - 5} \right| = 3\)
b. \(\left| {x + 6} \right| = 1\)
c. \(\left| {2x - 5} \right| = 4\)
d. \(\left| {3 - 7x} \right| = 2\)
-
Bài tập 69 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các phương trình
a. \(\left| {3x - 2} \right| = 2x\)
b. \(\left| {4 + 2x} \right| = -4x\)
c. \(\left| {2x - 3} \right| = -x+21\)
d. \(\left| {3x - 1} \right| = x-2\)
-
Bài tập 70 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Với các giá trị nào của x thì:
a. \(\left| {2x - 3} \right| = 2x - 3\)
b. \(\left| {5x - 4} \right| = 4 - 5x\)
-
Bài tập 5.1 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(\left| { - 5x} \right|\) ta được biểu thức:
A. -5x với x > 0 và 5x với x < 0
B. -5x với x ≥ 0 và 5x với x < 0
C. 5x với x > 0 và -5x với x < 0
D. -5x với x ≤ 0 và 5x với x > 0
-
Bài tập 5.2 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(\left| {x - 2} \right|\) ta được biểu thức:
A. \(x – 2\) với \(x > 2\) và \(2 – x\) với \(x < 2 ;\)
B. \(x – 2\) với \(x ≥ 2\) và \(2 – x\) với \(x < 2 ;\)
C. \(x – 2\) với \(x > 0\) và \(2 – x\) với \( x < 0;\)
D. \(x – 2\) với \(x ≥ 0\) và \(2 – x\) với \(x < 0.\)
-
Bài tập 5.3 trang 60 SBT Toán 8 Tập 2
Tìm \(x\) sao cho
\(\left| {2x - 4} \right| = 6\)