Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho biết các số \(0,4;\dfrac{2}{5};\dfrac{{ - 6}}{{ - 15}};\dfrac{{40}}{{100}}\) được biểu diễn bởi:
- A. Bốn điểm trên trục số
- B. Ba điểm trên trục số
- C. Hai điểm trên trục số
- D. Một điểm duy nhất trên trục số
-
- A. \(0,2;\dfrac{1}{5};\dfrac{{ - 3}}{{ - 15}};\dfrac{2}{{100}}\)
- B. \(0,75;\dfrac{3}{4};\dfrac{{ - 12}}{{ - 16}};\dfrac{{75}}{{100}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 3}}{5};\dfrac{{ - 3}}{6};\dfrac{{ - 3}}{7};\dfrac{{ - 3}}{8}\)
- D. \(0,5;\dfrac{5}{{10}};\dfrac{{ - 10}}{{20}};\dfrac{{ - 20}}{{ - 40}}\)
-
- A. \(\frac{{ - 18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- B. \(\frac{{ - 18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- C. \(\frac{{ - 18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- D. Không xác định được
-
- A. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}>\frac{{31317}}{{32327}}\)
- B. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}<\frac{{31317}}{{32327}}\)
- C. \(\frac{{ - 31}}{{ - 32}}=\frac{{31317}}{{32327}}\)
- D. Không xác định được.
-
- A. \({{ - 315} \over {60}}\)
- B. \({{ - 351} \over {60}}\)
- C. \({{ - 331} \over {60}}\)
- D. \({{ - 313} \over {60}}\)
-
- A. \({4 \over 3}\)
- B. 1
- C. \({2 \over 3}\)
- D. \({1 \over 3}\)
-
- A. \(2{3 \over 7}\)
- B. \(2{3 \over 8}\)
- C. \(2{5 \over 8}\)
- D. \(2{7 \over 8}\)
-
- A. \(x = - 15\)
- B. \(x = - 16\)
- C. \(x = - 17\)
- D. \(x = - 18\)
-
- A. \(\dfrac{1}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{{ - 1}}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
-
- A. \(x = {{ - 34} \over {20}}\)
- B. \(x = {{ - 33} \over {20}}\)
- C. \(x = {{ - 32} \over {20}}\)
- D. \(x = {{ - 31} \over {20}}\)