Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Chương 5 Bài 2 về So sánh các phân số. Hỗn số dương online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \({{13} \over { - 15}} = {{ - 16} \over { - 18}}.\)
- B. \({{13} \over { - 15}} > {{ - 16} \over { - 18}}.\)
- C. \({{13} \over { - 15}} < {{ - 16} \over { - 18}}.\)
- D. Đáp án khác
-
- A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
-
Câu 3:
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
- A. ad > bc
- B. ad < bc
- C. ad = bc
- D. Đáp án khác
-
- A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
- B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
- C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
- D. Đáp án khác
-
- A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
- C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
- D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
- A. Môn đá cầu
- B. Môn bóng đá
- C. Môn cầu lông
- D. Môn bóng đá và đá cầu
-
- A. A < B
- B. A = B
- C. A > B
- D. Đáp án khác
-
- A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
- D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { 3}};{3 \over 4}.\)
-
- A. \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
- B. \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
- C. \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
- D. \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
-
- A. \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{5}{6} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- B. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
- C. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}> - \dfrac{1}{{12}} \)
- D. \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} > - \dfrac{1}{{12}} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)