Hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Cánh diều Chương 5 Bài 2 So sánh các phân số, hỗn số dương đều giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Hoạt động 1 trang 31 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
So sánh:
a) -3 và 2
b) -8 và -5
-
Luyện tập 1 trang 32 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
So sánh
a)\(\frac{7}{-11}\) và \(\frac{8}{-11}\)
b)\(\frac{-5}{3}\) và \(\frac{5}{-4}\)
-
Hoạt động 3 trang 32 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
a) Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4
b) Viết phân số \(\frac{7}{4}\) dưới dạng tổng của một số nguyên dương và một phân số bé hơn 1
-
Luyện tập 2 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
a) Viết mỗi phân số sau thành hỗn số:
\(\frac{14}{3}; \frac{22}{7}\)
b) Viết mỗi hỗn số sau thành phân số:
\(2\frac{3}{4}; 5\frac{1}{6}\)
-
Giải bài 1 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
So sánh:
a) \(\frac{-9}{4}\) và \(\frac{1}{3}\)
b) \(\frac{-8}{3}\) và \(\frac{4}{-7}\)
c) \(\frac{9}{-5}\) và \(\frac{7}{-10}\)
-
Giải bài 2 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) \(\frac{2}{5}; \frac{-1}{2}; \frac{2}{7}\);
b) \(\frac{12}{5}; \frac{-7}{3}; \frac{-11}{4}\)
-
Giải bài 3 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Bạn Hà thể hiện thời gian trong ngày của mình như hình vẽ bên.
a)Hỏi bạn Hà dành thời gian cho hoạt động nào nhiều nhất?Ít nhất?
b)Hãy sắp xếp các số trên hình vẽ theo thứ tự giảm dần.
-
Giải bài 4 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
a)Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
2 giờ 15 phút;
10 giờ 20 phút
b) Viết các số đo diện tích sau dưới dạng hỗn số với đơn vị là héc – ta (biết 1 ha= 100a):
1 ha 7 a;
3 ha 50 a.
-
Giải bài 5 trang 33 SGK Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Chọn số thích hợp cho ?
-
Giải bài 15 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
So sánh các phân số sau:
a) \(\frac{3}{{14}}\) và \(\frac{{ - 6}}{{14}}\);
b) \(\frac{7}{{ - 12}}\) và \(\frac{{11}}{{ - 18}}\);
c) \(\frac{{ - 4}}{7}\) và \(\frac{4}{{ - 10}}\);
d) \(\frac{{ - 8}}{{15}}\) và \(\frac{5}{{ - 24}}\);
e) \(\frac{{69}}{{ - 230}}\) và \(\frac{{ - 39}}{{143}}\);
g) \(\frac{7}{{41}}\) và \(\frac{{13}}{{47}}\);
-
Giải bài 16 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
1) Viết phân số sau theo thứ tự tăng dần:
a) \(\frac{{ - 7}}{9};\;\frac{3}{2};\;\frac{{ - 7}}{5};\;0;\;\frac{{ - 4}}{{ - 3}};\;\)
b) \(\frac{{ - 2}}{5};\;\frac{5}{{ - 6}};\;\frac{7}{{12}};\;\frac{5}{{ - 24}};\;\frac{{17}}{{30}};\;\frac{{ - 11}}{{20}};\;\)
2) Viết phân số sau theo thứ tự giảm dần:
a) \(\frac{5}{{14}};\;\frac{3}{{ - 40}};\;\frac{{ - 13}}{{ - 140}};\;\frac{8}{{ - 35}};\)
b) \(\;\frac{3}{{400}};\;\;\frac{{ - 6}}{{217}};\;\;\frac{{ - 7}}{{ - 284}};\;\;\frac{{112}}{{ - 305}};\;\)
-
Giải bài 17 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Tìm số nguyên thích hợp điền vào chỗ chấm (…):
a) \(\frac{{ - 12}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < \frac{{ - 8}}{{19}}\)
b) \(\frac{{ - 1}}{2} < \frac{{...}}{{24}} < \frac{{...}}{{12}} < \frac{{...}}{8} < \frac{{ - 1}}{3}\)
-
Giải bài 18 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm (…)
a) 4 m 7 dm = … m;
b) 3 kg 315 g = … kg
c) 5 giờ 45 phút = … giờ
d) 21 \({m^2}\)8\(d{m^2}\)= … \({m^2}\)
-
Giải bài 19 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 1 giờ 20 phút. Xe máy đến B lúc mấy giờ? Viết kết quả dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ.
-
Giải bài 20 trang 34 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Các bạn Đức, Hoà, Bình tham gia một cuộc thi chạy 100 m. Bạn Đức chạy mất \(\frac{3}{{10}}\) phút, ban Hoà chạy mất \(\frac{7}{{15}}\) phút, bạn Bình chạy mất \(\frac{7}{{30}}\) phút. Bạn nào chạy nhanh nhất?
-
Giải bài 21 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Hai người cùng đi quãng đường như nhau từ nhà đến siêu thị. Người thứ nhất đi hết 32 phút, người thứ hai đi hết 48 phút. Biết rằng vận tốc của mỗi người không đổi.
a) So sánh quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút với quãng đường người thứ hai đi trong 25 phút.
b) Người thứ hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng người thứ nhất đi trong 24 phút?
-
Giải bài 22 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Theo một khảo sát lấy ý kiến bình chọn Quốc hoa được công bố vào tháng 01/2011, \(\frac{{62}}{{100}}\) số người chọn hoa sen, \(\frac{3}{{20}}\) số người chọn hoa mai, \(\frac{4}{{25}}\) số người chọn hoa đào.
a) Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự giảm dần.
b) Loài hoa nào đã được bình chọn nhiều nhất?
-
Giải bài 23 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Phân số chỉ số phần nước trong một số loại củ, quả được cho ở bảng sau:
Loại củ, quả
Củ cải trắng
Mâm xôi
Dưa vàng
Đào
Số phần nước
\(\frac{{19}}{{20}}\)
\(\frac{{87}}{{100}}\)
\(\frac{9}{{10}}\)
\(\frac{{22}}{{25}}\)
Củ, quả nào có lượng nước chiếm tỉ lệ cao nhất? Thấp nhất?
-
Giải bài 24 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16 và nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
-
Giải bài 25 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Theo một thống kê, trong tổng số lượng sách được người đọc yêu thích: sách kĩ năng sống chiếm \(\frac{1}{4}\); sách văn học chiếm \(\frac{3}{{20}}\); sách nuôi dạy con chiếm \(\frac{3}{{25}}\); sách khoa học công nghệ chiếm \(\frac{{31}}{{100}}\); sách kinh doanh đầu tư chiếm \(\frac{{17}}{{100}}\). Sách nào được nhiều bạn đọc yêu thích nhất?
-
Giải bài 26 trang 35 SBT Toán 6 Cánh diều tập 2 - CD
Tìm các số nguyên \(x,y\) sao cho: \(\frac{1}{8} < \frac{x}{{18}} < \frac{y}{{24}} < \frac{2}{9}\).