Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Chương 1 Bài 12 về Ước chung và ước chung lớn nhất online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. ƯC (90; 126) = \(\left\{ {2;3;6;9;18} \right\}\)
- B. ƯC (90; 126) = \(\left\{ {3;6;9;18} \right\}\)
- C. ƯC (90; 126) = \(\left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}\)
- D. ƯC (90; 126) = \(\left\{ {1;2;3;6;9} \right\}\)
-
- A. a = 120
- B. a = 130
- C. a = 110
- D. a = 140
-
- A. 12 cm
- B. 14 cm
- C. 8 cm
- D. 10 cm
-
- A. x = 19
- B. x = 21
- C. x = 17
- D. x = 23
-
- A. 7 cây bút
- B. 3 cây bút.
- C. 5 cây bút.
- D. 1 cây bút.
-
- A. 12 và 25
- B. 12 và 21; 12 và 25
- C. 12 và 21; 25 và 21
- D. 12 và 25; 25 và 21
-
- A. 18 và 36
- B. 18 và 20
- C. 20 và 36
- D. 28 và 36
-
- A. \(ƯC\left( {15;21} \right) = \left\{ {1;3} \right\}\)
- B. \(ƯC\left( {15;21} \right) = \left\{ {1;3;5} \right\}\)
- C. \(ƯC\left( {15;21} \right) = \left\{ {1;3;7} \right\}\)
- D. \(ƯC\left( {15;21} \right) = \left\{ {1;3;5;7} \right\}\)
-
- A. \(A=\{1;2;4;10\}\)
- B. \(A=\{1;2;5;10;15\}\)
- C. \(A=\{1;2;5\}\)
- D. \(A=\{1;2;5;10\}\)
-
- A. {0; 1; 2; 3; 5}
- B. {1; 5}
- C. {0; 1; 5}
- D. {5}